Câu hỏi:

27/05/2022 461 Lưu

The following are the facts about rainforests, EXCEPT ___________.

A. The only places to see rainforests are in tropical zones.

B. The rainforest in Western Africa ranks second after the Amazon in South America in the covered area.

C. Rainforests account for about one sixth of the Earth’s surface.

D. There’s a considerable variety of plants and animals in the rainforests.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Những câu sau đây là sự thật về rừng mưa, ngoại trừ _______________.

A. Những nơi duy nhất có thể nhìn thấy rừng mưa là ở vùng nhiệt đới.

B. Rừng nhiệt đới ở Tây Phi xếp thứ 2 sau rừng Amazon ở Nam Mĩ về diện tích che phủ.

C. Rừng mưa chiếm khoảng 1 phần 6 bề mặt Trái Đất.

D. Có 1 sự đa dạng phong phú các loài động thực vật ở rừng mưa.

Từ khóa: facts/ except

Căn cứ vào thông tin đoạn 1 và 2:

Millions of kinds of animals, insects, and plants live in the rainforest. (Hàng triệu loài động vật, côn trùng và thực vật sinh sống tại rừng mưa nhiệt đới.)

Rainforests make up only a small part of the Earth’s surface, about six percent. They are found in tropical parts of the world. The largest rainforest in the world is the Amazon in South America. The second largest rainforest is in Western Africa. (Rừng mưa chỉ chiếm 1 phần nhỏ bề mặt Trái Đất, khoảng 6%.

Chúng chỉ được tìm thấy ở vùng nhiệt đới của thế giới. Rừng mưa lớn nhất trên thế giới là rừng Amazon ở Nam Mĩ. Rừng lớn thứ 2 là rừng mưa ở Tây Phi).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Lỗi sai về cách dùng từ

Ta có:

Resource (n): tài nguyên

Recourse (n): Sự cầu viện, sự nhờ đến, sự cầu đến, sự trông cậy vào (sự giúp đỡ trong lúc khó khăn..)

Dịch nghĩa: Mặc dù thực tế đó là một cuộc tranh luận dài nhưng tôi hy vọng rằng việc tranh cãi sẽ được giải quyết mà không cần nhờ tới pháp lý.

Đáp án D (resource -> recourse)

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về mạo từ

Tạm dịch: Tôi đã được bạn bè bảo rằng không nên tin vào nước mắt của con gái.

→ Không sử dụng mạo từ trước những danh từ số nhiều không xác định

Cấu trúc khác cần lưu ý

Tell sb to do st: bảo ai làm gì

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. judgment
B. improvement
C. progress
D. accusation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. has just finished
B. had just finished
C. just finished
D. was just finishing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. There is no need for you to be hurried as we have time to spare.

B. You should be hurried as we have no time to spare.

C. It is necessary for you not to be hurried as we have time to spare.

D. You must not be hurried as we have plenty of time to spare.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP