Câu hỏi:
28/05/2022 1,436Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What does Kim want to learn? (Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Kim muốn học gì?)
Kim: That's (1) awful / amazing, Joe. When did you learn how to dance like that?
Joe: I had lessons at my old school. Do you like dancing?
Kim: I love it, but I'm no good. I really want to learn to dance (2) salsa / guitar.
Joe: Yeah?
Kim: What's the best way to learn?
Joe: It's probably best to (3) leave / have lessons. I'm sure there are lots of salsa classes.
Kim: Yeah, but I haven't got any (4) money / time for lessons.
Joe: Well, you can watch videos on YouTube.
Kim: I suppose so. But I need people to dance with. You can't dance salsa alone!
Joe: Well, you can find a (5) teacher / friend to learn with you.
Kim: That's a good idea …
Joe: I'd like to learn salsa.
Kim: Really?
Joe: Yeah. It looks (6) fun/ weird.
Kim: Great!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. amazing |
2. salsa |
3. have |
4. time |
5. friend |
6. fun |
Hướng dẫn dịch:
Kim: Thật tuyệt vời, Joe. Bạn học cách nhảy như vậy khi nào?
Joe: Tôi đã học ở trường cũ. Bạn có thích khiêu vũ không?
Kim: Tôi thích nó, nhưng tôi không giỏi. Tôi thực sự muốn học nhảy salsa.
Joe: Vâng?
Kim: Cách tốt nhất để học là gì?
Joe: Có lẽ tốt nhất là nên có những bài học. Tôi chắc rằng có rất nhiều lớp học salsa.
Kim: Đúng vậy, nhưng tôi không có thời gian cho bài học.
Joe: Chà, bạn có thể xem video trên YouTube.
Kim: Tôi cũng cho là vậy. Nhưng tôi cần mọi người nhảy cùng. Bạn không thể nhảy salsa một mình!
Joe: Chà, bạn có thể tìm một người bạn để học với mình.
Kim: Đó là một ý kiến hay…
Joe: Tôi muốn học salsa.
Kim: Thật không?
Joe: Ừ. Có vẻ vui.
Kim: Tuyệt vời!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check (Che đoạn hội thoại và hoàn thành các Cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra)
Câu 2:
Work in pairs. Look at ideas 1-5. Take turns giving and responding to advice for each situation (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các ý tưởng 1-5. Thay phiên nhau đưa ra và phản hồi lời khuyên cho từng tình huống)
Câu 3:
USE IT!
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn)
Câu 4:
Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành hội thoại)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án
về câu hỏi!