Câu hỏi:
28/05/2022 464Choose the correct bold words in the text. Listen and check (Chọn các từ in đậm đúng trong văn bản. Nghe và kiểm tra)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. expert |
2. programmer |
3. professor |
4. scientist |
5. winner |
6. player |
7. champion |
8. musician |
9. composer |
10. writers |
11. mathematician |
12. genius |
Hướng dẫn dịch:
Grace Hopper: Một chuyên gia toán học và lập trình viên máy tính. Cô ấy cũng là một giáo sư đại học.
Marie Curle: Nhà khoa học phát hiện ra radium. Người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel vật lý.
Judit Polgár: Nữ kỳ thủ số một thế giới từ năm 12 tuổi, và là nữ kỳ thủ cờ vua xuất sắc nhất trong lịch sử. Cô đánh bại nhà vô địch thế giới Garry Kasparov, vào năm 2002.
Wolfgang Amadeus Mozart: Một nhạc sĩ và nhà soạn nhạc tài năng.
Charles Dickens: Một trong những nhà văn vĩ đại nhất bằng tiếng Anh.
Leonardo da Vinci: Một nhà toán học, nhà khoa học, nhà phát minh và nghệ sĩ. Leonardo là một thiên tài với nhiều tài năng khác nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to part of the programme and write True or False. (Nghe một phần của chương trình và viết Đúng hoặc Sai.)
1. Clare isn't very good at maths.
2. Mozart couldn't compose music when he was eight.
3. Most children can read when they're six.
4. Leonardo da Vinci wasn't very good at spelling.
5. Kieron Williamson had E22,000 from his art when he was ten.
Câu 2:
USE IT!
Work in pairs. Use comparative and superlative forms of the adjectives in the box to compare jobs (Làm việc theo cặp. Sử dụng các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ trong hộp để so sánh các công việc)
Câu 3:
PRONUNCIATION
Listen to the jobs. Then listen again and repeat (Lắng nghe các công việc. Hãy nghe và nhắc lại)
1. programmer = lập trình viên
2. professor = giáo sư
3. inventor = nhà sáng chế
4. teacher = giáo viên
5. writer = nhà văn
6. player = người chơi (thể thao)
7. composer = nhà soạn nhạc
Câu 4:
Listen to more jobs and skills. Find the words you hear in the text in exercise 1. Listen again and repeat the words (Lắng nghe nhiều công việc và kỹ năng hơn. Tìm những từ bạn nghe được trong văn bản ở bài tập 1. Nghe lại và lặp lại các từ)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!