Câu hỏi:
28/05/2022 933Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercise 1 and 2. (Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2)
aquarium |
/əˈkwer.i.əm/ |
botanical gardens |
/bəˌtæn.ɪk ˈɡɑːr.dən/ |
castle |
/ˈkæs.əl/ |
cathedral |
/kəˈθiː.drəl/ |
fountain |
/ˈfaʊn.tən/ |
bay |
/beɪ/ |
market |
/ˈmɑːr.kɪt/ |
mosque |
/mɑːsk/ |
museum |
/mjuːˈziː.əm/ |
national park |
/ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːrk/ |
palace |
/ˈpæl.ɪs/ |
ruins |
/ˈruː.ɪn/ |
statue |
/ˈstætʃ.uː/ |
temple |
/ˈtem.pəl/ |
theme park |
/ˈθiːm ˌpɑːrk/ |
tower |
/ˈtaʊ.ɚ/ |
water park |
/ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk |
|
|
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Nội dung bài nghe:
Photo A is the Eiffel Tower in France.
Photo B is the Blue Mosque in Turkey.
Photo C is the Statue of Liberty in the USA.
Photo D is the ruins of Machu Picchu in Peru.
Photo E is Ha Long bay in Vietnam.
Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.
Photo G is Buckingham Palace, in England.
Hướng dẫn dịch:
Ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.
Ảnh B là Nhà thờ Hồi giáo Xanh ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Hoa Kỳ.
Ảnh D là tàn dư của Machu Picchu ở Peru.
Ảnh E là vịnh Hạ Long của Việt Nam.
Ảnh F là Khu bảo tồn Quốc gia Maasai Mara, một công viên quốc gia ở Kenya.
Ảnh G là Cung điện Buckingham, ở Anh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. (Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn các quốc gia bên dưới)
Câu 2:
Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide to describe each attraction? (Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước từ bài tập 5. Hướng dẫn sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4 để miêu tả mỗi điểm du lịch?)
Câu 3:
Câu 4:
Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4. (Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4)
Câu 5:
Vocabulary. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. (Từ vựng. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G từ bài tập 1)
Câu 6:
Vocabulary. check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? (Từ vựng. Tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?)
Describing tourist attractions (Miêu tả điểm đến du lịch)
atmospheric (có không khí) |
beautiful (đẹp) |
boring (chán) |
busy (bận bịu) |
cheap (rẻ) |
crowded (đông đúc) |
disapointing (thất vọng) |
expensive (đắt đỏ) |
historic (lịch sử) |
impressive (ấn tượng) |
peaceful (yên bình) |
remote (xa xôi) |
romantic (lãng mạn) |
spectacular (hùng vĩ) |
touristy (hấp dẫn khách du lịch) |
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!