Câu hỏi:

28/05/2022 584

Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercise 1 and 2. (Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2)

aquarium

/əˈkwer.i.əm/

botanical gardens

/bəˌtæn.ɪk ˈɡɑːr.dən/

castle

/ˈkæs.əl/

cathedral

/kəˈθiː.drəl/

fountain

/ˈfaʊn.tən/

bay

/beɪ/

market

/ˈmɑːr.kɪt/

mosque

/mɑːsk/

museum

/mjuːˈziː.əm/

national park

/ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːrk/

palace

/ˈpæl.ɪs/

ruins

/ˈruː.ɪn/

statue

/ˈstætʃ.uː/

temple

/ˈtem.pəl/

theme park

/ˈθiːm ˌpɑːrk/

tower

/ˈtaʊ.ɚ/

water park

/ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk

 

 

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Nội dung bài nghe:

Photo A is the Eiffel Tower in France.

Photo B is the Blue Mosque in Turkey.

Photo C is the Statue of Liberty in the USA.

Photo D is the ruins of Machu Picchu in Peru.

Photo E is Ha Long bay in Vietnam.

Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.

Photo G is Buckingham Palace, in England.

Hướng dẫn dịch:

Ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.

Ảnh B là Nhà thờ Hồi giáo Xanh ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Hoa Kỳ.

Ảnh D là tàn dư của Machu Picchu ở Peru.

Ảnh E là vịnh Hạ Long của Việt Nam.

Ảnh F là Khu bảo tồn Quốc gia Maasai Mara, một công viên quốc gia ở Kenya.

Ảnh G là Cung điện Buckingham, ở Anh.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. (Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn các quốc gia bên dưới)

Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. (Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn các quốc gia bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 3,195

Câu 2:

Speaking. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các địa điểm du lịch (A-G). Bạn có biết chúng ở những quốc gia nào không? Ghép chúng với các quốc gia trong hộp)
Speaking. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các địa điểm du lịch (A-G). Bạn có biết chúng ở những quốc gia nào không? Ghép chúng với các quốc gia trong hộp) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 28/05/2022 2,185

Câu 3:

Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide to describe each attraction? (Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước từ bài tập 5. Hướng dẫn sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4 để miêu tả mỗi điểm du lịch?)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,122

Câu 4:

Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4. (Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4)

Xem đáp án » 28/05/2022 841

Câu 5:

Vocabulary. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. (Từ vựng. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G từ bài tập 1)

Vocabulary. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. (Từ vựng. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G từ bài tập 1) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 791

Câu 6:

Vocabulary. check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? (Từ vựng. Tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?)

Describing tourist attractions (Miêu tả điểm đến du lịch)

atmospheric

(có không khí)

beautiful

(đẹp)

boring

(chán)

busy

(bận bịu)

cheap

(rẻ)

crowded

(đông đúc)

disapointing

(thất vọng)

expensive

(đắt đỏ)

historic

(lịch sử)

impressive

(ấn tượng)

peaceful

(yên bình)

remote

(xa xôi)

romantic

(lãng mạn)

spectacular

(hùng vĩ)

touristy

(hấp dẫn khách du lịch)

Xem đáp án » 28/05/2022 522

Bình luận


Bình luận