Câu hỏi:
11/07/2024 827Read the Learn this! box. Can you find any examples of rules a-d in the postcard? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm được ví dụ nào của quy tắc a-d trong bức thư không?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Thì hiện tại hoàn thành
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành khi:
a. đưa tin tức, khi ta không nói cụ thể rằng tin tức đó xảy ra vào lúc nào.
- Đoán xem gì nào. Tôi thắng cuộc thi rồi!
b. để nói về một sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian (ví dụ một kỳ nghỉ) và vẫn đang xảy ra.
- Tôi đang ở Paris. Tôi đã đi thăm bảo tàng rồi nhưng vẫn chưa thăm tháp Eiffel.
c. để hỏi về một sự việc đã xảy ra được bao lâu rồi.
- Bạn đã ở Tây Ban Nha bao lâu rồi?
d. đi với for hoặc since để nói về một sự kiện đã xảy ra bao nhiêu lâu rồi. Ta dùng for cho khoảng thời gian và since cho mốc thời gian.
- Chúng tôi đã ở Tây Ban Nha được một tuần rồi / kể từ thứ Ba.
Đáp án:
Ví dụ:
(a) He’s passed his driving test!
(b) The weather has been wonderful
We’ve been to a lot of tourist attractions.
I’ve visited the Tomb of Khai Dinh
I’ve even gone boating
I’ve bought you a souvenir
(c) Have you missed me?
(d) We’ve been in Hue for three days.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. You can usr the prompts. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Bạn có thể sử dụng các lời nhắc)
1. travel / on a plane?
2. lose / anything while travelling?
3. buy / anything online?
4. eat / food from another country?
Câu 2:
Read and listen to the dialogue. When did Fred go to Bulgaria. What happened to him while he was there? (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Fred đến Bulgaria khi nào? Điều gì đã xảy ra với anh ta khi anh ta ở đó?)
Câu 3:
Read the Learn this! box. Why are some verbs in the dialogue in exercise 5 in the past simple and others in the present perfect? Use rules a-c to explain. (Đọc bảng Learn this. Tại sao một số động từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 5 ở quá khứ đơn và những động từ khác ở hiện tại hoàn thành? Sử dụng quy tắc a-c để giải thích)
Câu 4:
Find examples of the present perfect and the past simple in the dialogue in exercise 5. (Tìm ví dụ của thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn trong đoạn hội thoại ở bài tập 5)
Câu 5:
Imagine you are on holiday. Invent answers to these questions and make notes. (Hãy tưởng tượng bạn đang đi nghỉ. Nghĩ ra câu trả lời cho những câu hỏi này và ghi chú)
Câu 6:
Read the postcard. Can you identify the country? (Đọc bức thư sau. Bạn có nhận ra đây là đất nước nào không?)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!