Câu hỏi:
28/05/2022 2,160Vocabulary. Form holiday-related compound nouns by matching the words below with words 1-8. All of the compounds are in the texts. (Từ vựng. Tạo thành các danh từ ghép liên quan đến ngày lễ bằng cách nối các từ bên dưới với các từ 1-8. Tất cả các hợp chất đều có trong các văn bản)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. eco tourism (du lịch sinh thái)
2. local guide (hướng dẫn viên địa phương)
3. penfriend (bạn qua thư)
4. backpack (ba lô)
5. campsite (khu cắm trại)
6. suncream (kem chống nắng)
7. sunburn (cháy nắng)
8. sunglasses (kính râm)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the texts. Match the three teens (Hilary, Kevin and Terry with the sentences below. (Đọc đoạn văn. Ghép ba thanh niên Hilary, Kevin và Terry với các câu bên dưới)
This teen ...
1. had an enjoyable experience with animals.
2. had a scary experience.
3. experienced lovely smells.
Câu 2:
Look through the texts quickly. Match two of the three texts (A-C) with photos 1-2. (Nhìn qua các đoạn văn một cách nhanh chóng. Nối hai trong số ba văn bản (A-C) với ảnh 1 và 2)
Câu 3:
Circle the correct option (a-c). (Khoanh vào đáp án đúng)
1. Hilary loved her holiday because (Hilary thích kỳ nghỉ bởi vì)
a. she drank a lot of coffee. (cô ấy uống nhiều cafe)
b. she made a new friend. (cô ấy kết bạn mới)
c. she learned some Spanish. (cô ấy học tiếng Tây Ban Nha)
2. Kevin first saw the baby turtles (Keven lần đầu thấy những bé rùa ở)
a. in a conservation centre. (trung tâm bảo tồn)
b. near the diving centre. (gần trung tâm học lặn)
c. in their natural habitat. (ở môi trường sống tự nhiên)
3. On his holiday, Kevin (Vào kỳ nghỉ, Kevin đã)
a. bought some suncream. (bôi kem chống nắng)
b. caught lots of fish. (bắt nhiều cá)
c. learned a new skill. (học một kỹ năng mới)
4. Terry got lost in the jungle because (Terry bị lạc trong rừng bởi vì)
a. the guide walked too quickly. (hướng dẫn viên đi nhanh quá)
b. he chased a monkey. (anh ấy đuổi theo một con khỉ)
c. he dropped his sunglasses. (anh ấy làm rơi kính râm)
Câu 4:
Read the Reading Strategy. Then look at questions 1-4 in exercise 5. Find the underlined words in the text and explain why those options
are not correct. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, xem các câu hỏi 1-4 trong bài tập 5. Tìm các từ gạch chân trong văn bản và giải thích tại sao các lựa chọn đó không đúng)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Describe the photo. The say which holiday looks more enjoyable, and why. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn cho rằng kỳ nghỉ nào trông thú vị hơn, và tại sao)
Câu 6:
Speaking. Work in pairs. Think of some ideas for being a good ecotourist. Use the if clauses to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ ra một số ý tưởng để trở thành một nhà du lịch sinh thái giỏi. Sử dụng mệnh đề if để giúp bạn)
về câu hỏi!