Câu hỏi:
28/05/2022 418Speaking. Work in pairs. Practise your speech with your partner. Then present your speech to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Luyện tập nói với bạn của bạn. Sau đó nói trước cả lớp)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Listening: Intentions of the speaker có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý: bài tập 5
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn dịch: Chiến lược nghe
Thỉnh thoảng bạn sẽ phải xác định được ý đồ của người nói (ví dụ như thuyết phục, cảnh báo, thông báo, …). Lắng nghe các cụm danh từ ví dụ như Tôi nghĩ rằng bạn nên, Hãy cẩn thận, Tôi sẽ kể với bạn về …, những cụm này cho bạn gợi ý về ý đồ của người nói.
to apolpgise (xin lỗi) |
to challenge (thách thức) |
to comfort (an ủi) |
to complain (phàn nàn) |
to describe (miêu tả) |
to encourage (khuyến khích) |
to enquire (hỏi thăm) |
to entertain (làm thích thú) |
to inform (thông báo) |
to persuade (thuyết phục) |
to recommend (gợi ý) |
to tell a story (kể chuyện) |
to thank (cảm ơn) |
to warn (cảnh báo) |
to welcome (chào mừng) |
|
1. “Be careful not to touch the cooker. It’s hot.”
2. “This is not the phone I ordered. I said I would like one with a memory of 512GB.”
3. “I’d buy a new refrigerator if I were you. This one is too small.”
4. “Hello everyone. I’ll show you our company’s latest gadget: an apple cutter.”
5. “I’d like some information about the new wireless earphones.”
6. “Don’t worry. You’ll get used to the new software soon.”
Hướng dẫn dịch:
1. “Hãy cẩn thận đừng có chạm vào cái nồi cơm. Nó nóng đấy”
2. “Đây không phải là chiếc điện thoại mà tôi đặt hàng. Tôi đã nói rằng tôi muốn một chiếc điện thoại có bộ nhớ 512GB”
3. “Tôi sẽ mua một cái tủ lạnh mới nếu tôi là bạn. Cái này quá nhỏ”
4. “Chào mừng tất cả mọi người. Tôi sẽ cho các bạn xem tiện ích mới nhất của công ty chúng tôi”
5. “Tôi muốn xin một vài thông tin về chiếc tai nghe không dây mới này”
6. “Đừng lo. Bạn sẽ sớm dần quen với phần mềm này thôi”
Đáp án:
1. to warn
2. to complain (photo A)
3. to recommend
4. to welcome (photo C)
5. to enquire
6. to comfort (photo B)
Lời giải
Đáp án:
1. to thank
2. to persuade
3. to encourage
4. to complain
5. to comfort
6. to welcome
Nội dung bài nghe:
1. It was really kind of you to lend me your laptop. I’m really grateful.
2. Please come to the shop with me. I really need your advice on what cooker to buy. And I don’t want to go on my own.
3. This Edward match is going to be tough. The other team are really strong. But I think you can win if you really want to.
4. I’m sorry but my phone screen is not as large as advertised. Could you change it, please?
5. I’m sorry to hear that your new product hasn’t been selling well. I know you’re upset, but I’m sure things will be better soon.
6. It’s great to see so many of you here today for the launch event. Thank ou very much for coming. I hope you enjoy our new gadget.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thật tốt khi cho tôi mượn máy tính xách tay của bạn. Tôi thực sự biết ơn.
2. Bạn hãy đến cửa hàng cùng tôi. Tôi rất cần lời khuyên của bạn về việc nên mua cái nồi nào. Và tôi không muốn đi một mình.
3. Trận đấu với Edward này sẽ rất khó khăn. Các đội khác thực sự rất mạnh. Nhưng tôi nghĩ bạn có thể giành chiến thắng nếu bạn thực sự muốn.
4. Tôi xin lỗi, nhưng màn hình điện thoại của tôi không to giống như nó được quảng cáo. Bạn có thể đổi nó được không?
5. Tôi rất tiếc khi biết rằng sản phẩm mới của bạn không bán chạy. Tôi biết bạn đang buồn, nhưng tôi chắc chắn rằng mọi thứ sẽ sớm ổn thôi.
6. Thật vui khi thấy rất nhiều người trong số các bạn có mặt ở đây hôm nay cho sự kiện ra mắt. Cảm ơn rất nhiều vì đã đến. Tôi hy vọng các bạn thích tiện ích mới của chúng tôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận