I’m sure this isn’t the type of house that Tom is looking for.
A. This can’t be the type of house that Tom is looking for.
B. This mustn’t be the type of house that Tom is looking for.
C. This shouldn’t be the type of house that Tom is looking for.
D. This can’t have been the type of house that Tom is looking for.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Tạm dịch: Tôi chắc chắn đây không phải là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.
Xét các đáp án:
A. Đây không thể nào là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.
=> Cấu trúc: Can’t + be + N: không thể nào là (dự đoán chắc chắn ở hiện tại)
B. Đây không được phép là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.
=> Cấu trúc: Mustn’t + Vo: không được phép làm gì
C. Đây lẽ ra không phải là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.
=> Cấu trúc: Shouldn’t have Vp2: lẽ ra không nên làm gì nhưng thực tế là làm rồi
D. Đây chắc hẳn không thể là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.
=> Cấu trúc: Can’t have Vp2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ (dự đoán có căn cứ, chắc chắn)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
without making any noise: không hề gây ra chút tiếng ồn nào
Xét các đáp án:
A. silently (adv): một cách im lặng
B. slowly (adv): một cách chậm rãi
C. rapidly (adv): một cách nhanh chóng
D. noisily (adv): một cách ồn ào
→ without making any noise >< noisily
Dịch: Tên trộm lẻn vào nhà mà không hề gây ra chút tiếng động nào. Đó là lý do không ai nghe thấy gì.
Câu 2
A. improved
B. repaired
C. examined
D. deteriorated
Lời giải
Chọn đáp án D
Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Cơ sở hạ tầng của đất nước đang ở trong tình trạng kém chất lượng và cần được nâng cấp.
=> upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v): nâng cấp
Xét các đáp án:
A. improve (v): cải thiện, phát triển
B. repair /rɪˈper/ (v): tu sửa, sửa chữa
C. examine /ɪɡˈzæm.ɪn/ (v): kiểm tra
D. deteriorate /dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/ (v): làm cho tồi tệ hơn
=> Do đó: self-reliant >< dependent
Câu 3
A. putting off
B. holding off on
C. holding up
D. holding over
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. providing he settled down in his new house
B. as soon as he has settled down in his new house
C. when he settled down in his new house
D. till he settles down in his new house
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. So was I.
B. It is sure.
C. Of course it was. We work together!
D. We have to work for 30 years!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. a/the
B. the/a
C. the/0
D. 0/0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.