Câu hỏi:

03/06/2022 3,293 Lưu

I’m sure this isn’t the type of house that Tom is looking for.

A. This can’t be the type of house that Tom is looking for.

B. This mustn’t be the type of house that Tom is looking for.

C. This shouldn’t be the type of house that Tom is looking for.

D. This can’t have been the type of house that Tom is looking for.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Tạm dịch: Tôi chắc chắn đây không phải là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.

Xét các đáp án:

A. Đây không thể nào là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.

=> Cấu trúc: Can’t + be + N: không thể nào là (dự đoán chắc chắn ở hiện tại)

B. Đây không được phép là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.

=> Cấu trúc: Mustn’t + Vo: không được phép làm gì

C. Đây lẽ ra không phải là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.

=> Cấu trúc: Shouldn’t have Vp2: lẽ ra không nên làm gì nhưng thực tế là làm rồi

D. Đây chắc hẳn không thể là kiểu nhà mà Tom đang tìm kiếm.

=> Cấu trúc: Can’t have Vp2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ (dự đoán có căn cứ, chắc chắn)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

without making any noise: không hề gây ra chút tiếng ồn nào

Xét các đáp án:

A. silently (adv): một cách im lặng

B. slowly (adv): một cách chậm rãi

C. rapidly (adv): một cách nhanh chóng

D. noisily (adv): một cách ồn ào

→ without making any noise >< noisily

Dịch: Tên trộm lẻn vào nhà mà không hề gây ra chút tiếng động nào. Đó là lý do không ai nghe thấy gì.

Câu 2

A. improved

B. repaired

C. examined

D. deteriorated

Lời giải

Chọn đáp án D

Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cơ sở hạ tầng của đất nước đang ở trong tình trạng kém chất lượng và cần được nâng cấp.

=> upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v): nâng cấp

Xét các đáp án:

A. improve (v): cải thiện, phát triển

B. repair /rɪˈper/ (v): tu sửa, sửa chữa

C. examine /ɪɡˈzæm.ɪn/ (v): kiểm tra

D. deteriorate /dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/ (v): làm cho tồi tệ hơn

=> Do đó: self-reliant >< dependent

Câu 3

A. putting off 

B. holding off on

C. holding up

D. holding over

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. providing he settled down in his new house

B. as soon as he has settled down in his new house

C. when he settled down in his new house

D. till he settles down in his new house

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP