Câu hỏi:

03/06/2022 4,642 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

Covid-19 is highly contagious. Over eight million people have been infected worldwide.

A. So contagious Covid-19 is that over eight million people have been infected worldwide.

B. Such is the contagious disease that Covid-19 had infected over eight million people worldwide.

C. Only when over eight million people have been infected worldwide is Covid-19 so contagious.

D. Covid-19 is so contagious a disease that it has infected over eight million people worldwide.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Kiến thức về câu câu nhấn mạnh

Dịch nghĩa: Covid-19 rất dễ lây lan. Hơn tám triệu người đã bị nhiễm bệnh trên toàn thế giới.

= D. Covid-19 là một căn bệnh dễ lây lan đến mức nó đã lây nhiễm cho hơn tám triệu người trên toàn thế giới.

=> Chọn đáp án D phù hợp nhất về nghĩa và cấu trúc câu nhấn mạnh:

S + be + so + adj + that + S + V

= S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V

= SUCH + BE + (+ A/AN) + ADJ+ N + THAT + S + V + O

= SO + ADJ + BE (chia) + S + THAT + S + V + O

(Qúa.....đến nỗi mà......)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

without making any noise: không hề gây ra chút tiếng ồn nào

Xét các đáp án:

A. silently (adv): một cách im lặng

B. slowly (adv): một cách chậm rãi

C. rapidly (adv): một cách nhanh chóng

D. noisily (adv): một cách ồn ào

→ without making any noise >< noisily

Dịch: Tên trộm lẻn vào nhà mà không hề gây ra chút tiếng động nào. Đó là lý do không ai nghe thấy gì.

Câu 2

A. improved

B. repaired

C. examined

D. deteriorated

Lời giải

Chọn đáp án D

Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cơ sở hạ tầng của đất nước đang ở trong tình trạng kém chất lượng và cần được nâng cấp.

=> upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v): nâng cấp

Xét các đáp án:

A. improve (v): cải thiện, phát triển

B. repair /rɪˈper/ (v): tu sửa, sửa chữa

C. examine /ɪɡˈzæm.ɪn/ (v): kiểm tra

D. deteriorate /dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/ (v): làm cho tồi tệ hơn

=> Do đó: self-reliant >< dependent

Câu 3

A. putting off 

B. holding off on

C. holding up

D. holding over

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. providing he settled down in his new house

B. as soon as he has settled down in his new house

C. when he settled down in his new house

D. till he settles down in his new house

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP