Câu hỏi:

13/07/2024 2,556

Thi xem ai là người có công suất lớn hơn

1. Hãy nêu tên dụng cụ cần dùng và cách tiến hành việc đo thời gian lên cầu thang.

2. Thảo luận trong nhóm về kế hoạch hoạt động để xác định công suất khi lên thang gác của 5 người đại diện các tổ có trọng lượng khác nhau, trong đó ghi rõ:

a) Mục đích của hoạt động.

b) Dụng cụ cần sử dụng.

c) Các bước tiến hành hoạt động.

d) Bảng ghi kết quả.

Thi xem ai là người có công suất lớn hơn 1. Hãy nêu tên dụng cụ cần dùng và cách tiến hành việc đo thời gian lên cầu thang. 2. Thảo luận trong nhóm về kế hoạch hoạt động để xác định công suất khi lên thang gác của 5 người đại diện các tổ có trọng lượng khác nhau, trong đó ghi rõ: a) Mục đích của hoạt động. b) Dụng cụ cần sử dụng. c) Các bước tiến hành hoạt động. d) Bảng ghi kết quả.   (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Để đo thời gian lên cầu thang.

- Dụng cụ: Đồng hồ bấm giây.

- Cách tiến hành:

+ Khi bạn học sinh bắt đầu đi lên cầu thang, bấm nút Start trên đồng hồ bấm giây.

+ Khi bạn học sinh đi hết cầu thang, bấm nút Stop trên đồng hồ bấm giây.

+ Đọc và ghi lại kết quả đo được vào bảng.

2. Kế hoạch hoạt động để xác định công suất khi lên thang gác của 5 bạn học sinh.

a) Mục đích của hoạt động: Xác định công suất khi lên thang gác của 5 bạn học sinh có trọng lượng khác nhau.

b) Dụng cụ cần sử dụng: đồng hồ bấm giây, cân y tế, thước cuộn, giấy, bút, máy tính bỏ túi.

c) Các bước tiến hành:

- Sử dụng cân y tế đo khối lượng của 5 bạn học sinh. Từ đó tính được trọng lượng của 5 bạn sinh, điền kết quả thu được vào bảng.

- Sử dụng thước cuộn đo chiều cao của cầu thang, ghi số liệu vào bảng.

- Sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian đi cầu thang của 5 bạn học sinh, ghi số liệu vào bảng.

- Tính công do từng bạn học sinh thực hiện dựa vào công thức: A = P.h, ghi số liệu vào bảng.

- Tính công suất của từng bạn học sinh dựa vào công thức: P=At , ghi số liệu vào bảng.

d) Bảng ghi kết quả:

Tên người

Trọng lượng (N)

Độ cao (m)

Công (J)

Thời gian (s)

Công suất (W)

1. Chi

P1 = 450 N

h = 10 m

A1 = 4500 J

t1 = 50 s

P1=90 W

2. Dũng

P2 = 650 N

h = 10 m

A2 = 6500 J

t2 = 48 s

P2=135,42 W

3. Đạt

P3 = 700 N

h = 10 m

A3 = 7000 J

t3 = 60 s

P3=116,67 W

4. Hoa

P4 = 480 N

h = 10 m

A4 = 4800 J

t4 = 55 s

P4=82,27 W

5. Khánh

P5 = 500 N

h = 10 m

A5 = 5000 J

t5 = 52 s

P5=96,15 W

Nhận xét: Bạn Dũng là người có công suất lớn nhất, Bạn Hoa là người có công suất nhỏ nhất.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đổi 1 tấn = 1000 kg; 5 kW = 5000 W; 54 km/h = 15 m/s

- Khi xe ô tô chuyển động thẳng đều:Fms'=Fk'=P 'v=500015=10003N

- Hệ số ma sát là: μ=Fms'm.g=100031000.10=130

- Khi ô tô chuyển động lên dốc, các lực tác dụng lên ô tô được biểu diễn như sau:

Một ô tô khối lượng 1 tấn đang hoạt động với công suất 5 kW và chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì lên dốc. Hỏi động cơ ô tô phải hoạt động với công suất bằng bao nhiêu để có thể lên dốc với tốc độ như cũ? Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường không đổi, dốc nghiêng góc 2,3o so với mặt đường nằm ngang và g = 10 m/s2. (ảnh 1)Một ô tô khối lượng 1 tấn đang hoạt động với công suất 5 kW và chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì lên dốc. Hỏi động cơ ô tô phải hoạt động với công suất bằng bao nhiêu để có thể lên dốc với tốc độ như cũ? Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường không đổi, dốc nghiêng góc 2,3o so với mặt đường nằm ngang và g = 10 m/s2. (ảnh 2)

- Lực kéo ô tô khi lên dốc có giá trị là:

Fk=Fms+P1=μ.m.g.cosα+m.g.sinα

=130.1000.10.cos2,3+1000.10.sin2,3=734,38N

- Để có thể lên dốc với tốc độ như cũ, ô tô phải hoạt động với công suất là:

P=Fk.v=734,38.15=11015,7W

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay