Câu hỏi:
13/07/2024 1,604Thi xem ai là người có công suất lớn hơn
1. Hãy nêu tên dụng cụ cần dùng và cách tiến hành việc đo thời gian lên cầu thang.
2. Thảo luận trong nhóm về kế hoạch hoạt động để xác định công suất khi lên thang gác của 5 người đại diện các tổ có trọng lượng khác nhau, trong đó ghi rõ:
a) Mục đích của hoạt động.
b) Dụng cụ cần sử dụng.
c) Các bước tiến hành hoạt động.
d) Bảng ghi kết quả.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Để đo thời gian lên cầu thang.
- Dụng cụ: Đồng hồ bấm giây.
- Cách tiến hành:
+ Khi bạn học sinh bắt đầu đi lên cầu thang, bấm nút Start trên đồng hồ bấm giây.
+ Khi bạn học sinh đi hết cầu thang, bấm nút Stop trên đồng hồ bấm giây.
+ Đọc và ghi lại kết quả đo được vào bảng.
2. Kế hoạch hoạt động để xác định công suất khi lên thang gác của 5 bạn học sinh.
a) Mục đích của hoạt động: Xác định công suất khi lên thang gác của 5 bạn học sinh có trọng lượng khác nhau.
b) Dụng cụ cần sử dụng: đồng hồ bấm giây, cân y tế, thước cuộn, giấy, bút, máy tính bỏ túi.
c) Các bước tiến hành:
- Sử dụng cân y tế đo khối lượng của 5 bạn học sinh. Từ đó tính được trọng lượng của 5 bạn sinh, điền kết quả thu được vào bảng.
- Sử dụng thước cuộn đo chiều cao của cầu thang, ghi số liệu vào bảng.
- Sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian đi cầu thang của 5 bạn học sinh, ghi số liệu vào bảng.
- Tính công do từng bạn học sinh thực hiện dựa vào công thức: A = P.h, ghi số liệu vào bảng.
- Tính công suất của từng bạn học sinh dựa vào công thức: , ghi số liệu vào bảng.
d) Bảng ghi kết quả:
Tên người |
Trọng lượng (N) |
Độ cao (m) |
Công (J) |
Thời gian (s) |
Công suất (W) |
1. Chi |
P1 = 450 N |
h = 10 m |
A1 = 4500 J |
t1 = 50 s |
|
2. Dũng |
P2 = 650 N |
h = 10 m |
A2 = 6500 J |
t2 = 48 s |
|
3. Đạt |
P3 = 700 N |
h = 10 m |
A3 = 7000 J |
t3 = 60 s |
|
4. Hoa |
P4 = 480 N |
h = 10 m |
A4 = 4800 J |
t4 = 55 s |
|
5. Khánh |
P5 = 500 N |
h = 10 m |
A5 = 5000 J |
t5 = 52 s |
|
Nhận xét: Bạn Dũng là người có công suất lớn nhất, Bạn Hoa là người có công suất nhỏ nhất.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là
A. 36 kW.
B. 3,6 kW.
C. 11 kW.
D. 1,1 kW.
Câu 2:
Một ô tô khối lượng 1 tấn đang hoạt động với công suất 5 kW và chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì lên dốc. Hỏi động cơ ô tô phải hoạt động với công suất bằng bao nhiêu để có thể lên dốc với tốc độ như cũ? Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường không đổi, dốc nghiêng góc 2,3o so với mặt đường nằm ngang và g = 10 m/s2.
Câu 3:
Hãy giải thích tác dụng của líp nhiều tầng trong xe đạp thể thao (Hình 24.1).
Câu 4:
Hình 24.2 mô tả hộp số xe máy. Hãy giải thích tại sao khi đi xe máy trên những đoạn đường dốc hoặc có ma sát lớn ta thường đi ở số nhỏ.
Câu 5:
Coi công suất trung bình của trái tim là 3 W.
a) Trong một ngày – đêm trung bình trái tim thực hiện một công là bao nhiêu?
b) Nếu một người sống 70 tuổi thì công của trái tim thực hiện là bao nhiêu? Một ô tô tải muốn thực hiện được công này phải thực hiện trong thời gian bao lâu? Coi công suất của xe ô tô tải là 3.105 W.
Câu 6:
Hai anh công nhân dùng ròng rọc để kéo xô vữa lên các tầng cao của một công trình xây dựng. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy xác định xem ai là người thực hiện công nhanh hơn. Lấy g = 10 m/s2.
Câu 7:
Để đánh giá việc thực hiện công của người hay thiết bị sinh công, người ta không chỉ quan tâm đến độ lớn của công thực hiện được mà còn quan tâm đến việc công này được thực hiện nhanh hay chậm.
Theo em, làm thế nào để xác định được sự nhanh chậm của việc thực hiện công?
100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn cơ bản (P1)
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
13 câu Kết nối tri thức Xác định độ dịch chuyển – độ dịch chuyển tổng hợp của vật có đáp án
100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm cơ bản (P1)
74 Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải
Tổng hợp lí thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án
100 câu trắc nghiệm Động lực học chất điểm cơ bản (P2)
17 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án
về câu hỏi!