Quảng cáo
Trả lời:
STT |
Tên cây |
Thân gỗ |
Thân thảo |
Thân đứng |
Thân leo |
Thân bò |
1 |
Cây phượng vĩ |
X |
|
X |
|
|
2 |
Cây mồng tơi |
|
X |
|
X |
|
3 |
Cây xà cừ |
X |
|
X |
|
|
4 |
Cây hoa lan |
|
X |
X |
|
|
5 |
Cây đào |
X |
|
X |
|
|
6 |
Cây bí |
|
X |
|
X |
|
7 |
Cây dưa hấu |
|
X |
|
|
X |
8 |
Cây rau khoai |
|
X |
|
|
X |
9 |
Cây ổi |
X |
|
X |
|
|
10 |
Cây đậu |
|
X |
|
X |
|
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Chỉ và nói:
- Cây nào có thân gỗ, cây nào có thân thảo?
- Cây nào có thân mọc đứng, cây nào có thân leo hoặc thân bò?
Câu 5:
Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của lá cây trong các hình dưới đây.
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận