Which of the following is NOT something that successful book clubs should do?
A. focus exclusively on one genre.
B. have guidelines about where and when to meet.
C. have a focus.
D. decide how to choose and who will choose book selections
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
B, C, D được đề cập là những điều mà một câu lạc bộ sách thành công nên làm: All of these possibilities can make for a great club, but it is important to decide on a focus at the outsetso the guidelines will be clear to the group and prospective member... This meeting will need to establish where the group will meet(rotating homes or a public venue such as a library or coffee shop); how often the group will meet, and on what day of the week and at what time; how long the meetings will be; how books will be chosen and by whom; who will lead the group (if anyone); and whether refreshments will be served and if so, who will supply them.
A. (tập trung hoàn toàn vào một thể loại - lựa chọn này chỉ là một khả năng; bài đọc không đề cập việc câu lạc bộ thành công phải tập trung hoàn toàn vào một thể loại)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. was taken
B. was taking
C. has taken
D. has been taking
Lời giải
Chọn đáp án A
Cấu trúc: was/ were + PP (bị động thì quá khứ đơn)
Trong câu này, sự việc xảy ra và chấm dứt ở quá khứ nên thì của động từ cần dùng là quá khứ đơn. Hơn nữa, câu này mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động.
"Vài người đã bị thương trong vụ tai nạn nhưng chỉ một người được đưa đến bệnh viện."
Câu 2
A. decipherable
B. legible
C. discernible
D. intelligible
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. decipherable (adj): có thể giải mã được
B. legible (adj): dễ đọc, dễ xem (chữ)
C. discernible (adj): có thể thấy rõ
D. intelligible (adj): dễ hiểu
Dựa vào nghĩa câu, chọn C.
Dịch: Mặc dù anh ấy được điều trị tích cực nhưng tình trạng của anh ấy không được cải thiện rõ rệt.
Câu 3
A. do you
B. will you
C. shall you
D. don't you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. well
B. much
C. greatly
D. far
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. captured
B. contracted
C. caused
D. spent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. as soon as he found the lost girl, he phoned the police.
B. hardly was the lost girl found than he phoned the police
C. no sooner had he phoned the police than he found the lost girl.
D. scarcely he found the lost girl did he phone the police.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. came up with
B. thought over
C. got round to
D. looked into
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.