Some birds that are molting maintain balance during flight by_____________.
A. constantly preening and caring fortheir remaining feathers
B. dropping flight feathers on both sides at the same time
C. adjusting the angle of their flight to compensate for lost feathers
D. only losing one-third of their feathers
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Một số loài chim đang thay lông vẫn giữ được cân bằng trong lúc bay bằng cách____________.
A. thường xuyên rỉa lông và chăm sóc những chiếc lông còn lại của mình
B. để rụng lông bên ngoài cùng ở cả hai bên
C. điều chỉnh hướng bay để bù lại những chiếc lông bị mất
D. chỉ mất 1/3 số lông của mình
Thông tin trong bài: "Some species, for example, begin by dropping the outermost primary feathers on each side (to retain balance in the air) and wait until the replacement feathers are about one-third grown before shedding the next outermost, and so on." (Chẳng hạn như, một số loài bắt đầu bằng việc để rụng những chiếc lông chính bên ngoài cùng ở mỗi bên (đế giữ thăng bằng trên không) và đợi cho đến khi những chiếc lông thay mọc khoảng 1/3 trước khi thay rụng chiếc lông ngoài cùng tiếp theo, v.v)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. was taken
B. was taking
C. has taken
D. has been taking
Lời giải
Chọn đáp án A
Cấu trúc: was/ were + PP (bị động thì quá khứ đơn)
Trong câu này, sự việc xảy ra và chấm dứt ở quá khứ nên thì của động từ cần dùng là quá khứ đơn. Hơn nữa, câu này mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động.
"Vài người đã bị thương trong vụ tai nạn nhưng chỉ một người được đưa đến bệnh viện."
Câu 2
A. decipherable
B. legible
C. discernible
D. intelligible
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. decipherable (adj): có thể giải mã được
B. legible (adj): dễ đọc, dễ xem (chữ)
C. discernible (adj): có thể thấy rõ
D. intelligible (adj): dễ hiểu
Dựa vào nghĩa câu, chọn C.
Dịch: Mặc dù anh ấy được điều trị tích cực nhưng tình trạng của anh ấy không được cải thiện rõ rệt.
Câu 3
A. do you
B. will you
C. shall you
D. don't you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. well
B. much
C. greatly
D. far
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. captured
B. contracted
C. caused
D. spent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. as soon as he found the lost girl, he phoned the police.
B. hardly was the lost girl found than he phoned the police
C. no sooner had he phoned the police than he found the lost girl.
D. scarcely he found the lost girl did he phone the police.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. came up with
B. thought over
C. got round to
D. looked into
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.