CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Phương trình hóa học

H2    + CuO Cu + H2O

3H2   + Fe2O3   2Fe + 3H2O

b) mFe2O3 = 50.80% = 40 gam => nFe2O3 = 40:160 = 0,25 mol

mCuO = 50-40 =10 gam => nCuO= 0,125 mol

H2         +        CuO         Cu + H2O

0,125 mol   0,125 mol

3H2    +       Fe2O3           2Fe + 3H2O

0,75 mol       0,25 mol

nH2 = 0,125 + 0,75= 0,875 mol

VH2 =0,875. 22,4 = 19,6 lít

Câu 2

Cho các oxit có công thức: Fe2O3, MgO, CO2, SO3, P2O3, K2O, NO2

Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit và gọi tên các oxit trên.

Lời giải

- Oxit bazơ: Fe2O3, MgO ,K2O

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO: magie oxit

K2O : kali oxit

- Oxit axit: CO2, SO3, P2O3, NO2

CO2: cacbon đioxit ( khí cacbonic)

SO3: lưu huỳnh trioxit

P2O3 : điphotpho trioxit

NO2 : nito đioxit

Câu 4

A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP