Câu hỏi:

12/07/2024 2,312 Lưu

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a.  KMnO4 ……… + ……… + ……….

b. Zn + HCl \[ \to \] ……… +………

c. Al2O3  + H2SO4 \[ \to \] ……… + ………

d. H2    + ……… Fe + ………       

e.  CaO + H2O \[ \to \] ……

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2  + O2

b. Zn + 2HCl \[ \to \] ZnCl2 + H2

c. Al2O3  + 3H2SO4 \[ \to \] Al2(SO4)3  + 3H2O

d. 3H2    + Fe2O3  2Fe + 3H2O

e. CaO + H2O \[ \to \] Ca(OH)2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)

FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl (2)

b)

\({n_{{H_2}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3mol\)

Theo phương trình (1)

\({n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,3mol\)

=> \(a = {m_{Fe}} = 0,3 \times 56 = 16,8g\)

Theo phương trình (2)

\({n_{AgCl}} = 2{n_{FeC{l_2}}} = 0,6mol = > b = {m_{AgCl}} = 0,6 \times 143,5 = 86,1g\)

c)

\({C_M} = \frac{n}{V} = \frac{{0,6}}{{0,15}} = 4M\)

\(C{\% _{HCl}} = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}} \times 100 = \frac{{0,6 \times 36,5}}{{1,2 \times 150}} \times 100 = 12,17\% \)

Lời giải

a) Càng lên cao không khí càng loãng, thiếu oxi nên cảm thấy khó thở.

b) Trong không khí thể tích khí nito gấp 4 lần thể tích khí oxi nên lượng oxi ít hơn, diện tích tiếp xúc của chất cháy với oxi ít hơn nên sự cháy diễn ra chậm hơn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP