Câu hỏi:

14/06/2022 1,476

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Hoàn thành và cân bằng phương trình phản ứng dưới đây

a)      Fe + HCl → ? + ?

b)     H2 + Fe3O4  → ? + ?

c)      Fe + CuSO4 → ? + ?

d)     CaO + H2O → ?

e)      SO2 + O2 → ?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b) 4H2 + Fe3O4 t0 3Fe + 4H2O

c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

d) CaO + H2O → Ca(OH)2

e) 2SO2 + O2 t0 2SO3

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) nAl = 0,1 mol

PTHH:  

\[\begin{array}{*{20}{l}}{2Al\;\;\;\;\; + \;\;\;\;\;\;6HCl{\rm{ }} \to 2AlC{l_3} + {\rm{ }}3{H_2}\left( 1 \right)}\\{\;0,1{\rm{ }}mol\;\;\;\;\;\;\;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\; \to 0,1mol \to {\rm{ }}0,15mol}\end{array}\]      

b) Dựa vào phương trình (1) ta có nH2 = 0,1 x 1,5 = 0,15 mol

Thể tích của H2: 0,15 x 22,4 = 3,36 lít

c) Dựa vào phương trình (1) ta có n AlCl3 = 0,1 mol

Khối lượng muối sau phản ứng: 0,1 x 133,5= 13,35 gam

Lời giải

Khối lượng HCl: 5 x 0,5 x 36,6 = 91,25 gam

Khối lượng dung dịch HCl 36% cần dùng là: (91,25 x 100) : 36 = 253,47 gam

Thể tích dung dịch cần dùng là: 253,46 : 1,19 = 213 ml

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP