Câu hỏi:

17/06/2022 49,089

Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 1).

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với

Xem đáp án » 17/06/2022 94,183

Câu 2:

Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)

Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3

Xem đáp án » 17/06/2022 58,919

Câu 3:

Phương trình nhiệt hóa học là

Xem đáp án » 17/06/2022 42,265

Câu 4:

Cho phản ứng sau:

S (s) + O2 (g)  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 1) SO2 (g)  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 2) (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol

Khẳng định sai

Xem đáp án » 17/06/2022 36,113

Câu 5:

Cho các phản ứng dưới đây:

(1) CO (g) + Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 1)O2 (g) ⟶ CO2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 2)= − 283 kJ

(2) C (s) + H2O (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 3) CO (g) + H2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 4) = + 131,25 kJ

(3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 5)= − 546 kJ

(4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 6)= − 184,62 kJ

Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là

Xem đáp án » 17/06/2022 33,147

Câu 6:

Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?

Xem đáp án » 17/06/2022 30,965
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay