My friend, David, finds it difficult to pick up food with chopsticks.
A. My friend, David, doesn’t feel like picking up food with chopsticks.
B. My friend, David, can’t find chopsticks to pick up food.
C. My friend, David, didn’t used to pick up food with chopsticks.
D. My friend, David, is not used to picking up food with chopsticks.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
"Bạn tôi, David, cảm thấy khó gắp thức ăn bằng đũa." Bạn tôi, David không quen với việc gắp thức ăn bằng đũa.
A. Bạn tôi, David, không thấy thích gắp thức ăn bằng đũa.
B. Bạn tôi, David, không thể tìm được đũa để gắp thức ăn.
C. Sai cấu trúc (didn’t use to V: đã không từng làm gì)
Cấu trúc: be used to V-ing: quen làm gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. inequality
B. hatred
C. unbiased feeling
D. intolerance
Lời giải
Chọn đáp án C
- discrimination (n): sự phân biệt đối xử
- inequality (n): sự không bình đẳng
- unbiased feeling: cảm giác không thành kiến
- intolerance (n): tính không khoan dung
“Chúng ta không nên để cho bất cứ sự phân biệt đối xử nào với phụ nữ và con gái.”
Lời giải
Chọn đáp án A
- eliminate (v) ~ eradicate ~ wipe out (v): xóa bỏ, loại bỏ, trừ tiệt #create (v): tạo ra
- give up: từ bỏ
“Con người đã xóa bỏ sự nghèo đói ở nhiều nơi trên thế giới.”
Câu 3
A. stop-over
B. take-off
C. departure lounge
D. check-out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. the star came
B. did the star come
C. came the star
D. be the star coming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. a jot
B. a wink
C. an inch
D. an eye
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. He hasn’t learned English for six years.
B. He has been learning English for six years.
C. He used to learn English for six years.
D. Six years was a long time for him to lean English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.