Câu hỏi:
05/07/2023 4,348Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience. Volunteer Bolivia is the international volunteer organization that combines a volunteer service learning experience with a program for an unforgettable intercultural experience. They offer an affordable way for you to experience a foreign country while lending a hand. Their variety of community volunteer positions provide you with the opportunity to make new friends, define a new career, develop new skills, and share your skills with others. Short term volunteers are a crucial part of their program allowing you to fulfill the needs of a variety of children’s centers scattered around the region. These centers provide services for children. Long term volunteers are those who stay with them more than five months, speak intermediate Spanish, and are specialized volunteers who have an expertise that matches their Bolivian colleague’s needs. Many long term volunteers contribute in a collaboratively designed volunteer position such as helping in the office, translating, and working with the Bolivian staff.
If you have a specialized skill, they can place you in your profession. Long term volunteers have also contributed as healthcare workers, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development.
Which statement is True according to the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu đầu “Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience.” (Tình nguyện có thể là trải nghiệm trong cuộc đời và đối với một số người, đó là trải nghiệm thay đổi cuộc đời.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
If you take part in Volunteer Bolivia, you have a chance ____________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu “Their variety of community volunteer positions provide you with the opportunity to make new friends, define a new career, develop new skills, and share your skills with others.” (Sự đa dạng các vị trí tình nguyện viên cộng đồng của tổ chức mang đến cho bạn cơ hội kết bạn mới, xác định nghề nghiệp mới, phát triển kỹ năng mới và chia sẻ kỹ năng của bạn với những người khác.)
Câu 3:
Long term volunteers work as ____________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu “Long term volunteers have also contributed as healthcare workers, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development.” (Các tình nguyện viên gắn bó lâu dài cũng đã đóng góp với tư cách là nhân viên y tế, nhà trị liệu vật lý, nhà thiết kế đồ họa, bằng việc dạy các kỹ năng máy tính nâng cao hoặc trong quá trình phát triển dự án.)
Câu 4:
The word “crucial” in bold can be replaced by ____________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Necessary (adj) = crucial (adj): thiết yếu
Sensitive (adj): nhạy cảm
Appropriate (adj): phù hợp, thích hợp
Complex (adj): phức tạp
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The film star wears dark glasses. He doesn’t want anyone to recognize him.
The film star avoids _____________________________________________________
Câu 2:
The children laughed because of the clown.
The clown made _________________________________________________________
Câu 3:
The father pointed____________ a wad of dollar notes on the table.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
The traffic lights went out right after we had begun our walk.
Scarcely ________________________________________________________________
Câu 6:
A ____________ is the person who decides the winner of a competition or contest.
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
15 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
về câu hỏi!