Câu hỏi:
05/07/2023 988Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
For more than six million American children, coming home after school means coming back to an empty house. Some deal with the situation by watching TV. Some may hide. But all of them have something in common. They spend part of each day alone. They are called ''latchkey children''. They are children who look after themselves while their parents work. And their bad condition has become a subject of concern.
Lynette Long was once the principal of an elementary school. She said, ''We had a school rule against wearing jewelry. A lot of kids had chains around their necks with keys attached. I was constantly telling them to put the keys inside shirts. There were so many keys; it never came to my mind what they meant.'' Slowly, she learned that they were house keys.
She and her husband began talking to the children who had keys. They learned of the effect working couples and single parents were having on their children. Fear was the biggest problem faced by children at home alone. One in three latchkey children the Longs talked to reported being frightened. Many had nightmares and were worried about their own safety.
The most common way latchkey children deal with their fears is by hiding. They may hide in a shower stall, under a bed, or in a closet. The second is TV. They often turn the volume up. It's hard to get statistics on latchkey children, the Longs have learned. Most parents are slow to admit that they leave their children alone.
The word "they" in paragraph 2 refers to ______.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu “There were so many keys; it never came to my mind what they meant.”
Dịch: Có rất nhiều chìa khóa; nhưng tôi không bao giờ nghĩ đến ý nghĩa của chúng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
One thing that the children in the passage share is that _____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu “…But all of them have something in common. They spend part of each day alone” (Nhưng tất cả chúng đều có điểm chung. Chúng dành một nửa thời gian mỗi ngày ở một mình)
Câu 3:
Lynette Long learned of latchkey children's problems by ______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu “She and her husband began talking to the children who had keys. They learned of the effect working couples and single parents were having on their children” (Cô và chồng bắt đầu nói chuyện với những đứa trẻ cầm chìa khóa. Họ nhận ra rằng sự ảnh hưởng của các cặp vợ chồng đi làm và cha mẹ đơn thân đối với con cái của họ)
Câu 4:
Which of the following statements is NOT TRUE according to the passage?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu “The most common way latchkey children deal with their fears is by hiding. They may hide in a shower stall, under a bed, or in a closet.” (Cách phổ biế nhất là ẩn náu. Chúng có thể trốn trong buồng tắm, gầm giường hoặc trong tủ quần áo.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chủ ngữ của câu “The decision” là ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Sửa: were announced → was announced
Dịch: Quyết định hợp nhất hai công ty được công bố với công chúng ngày hôm qua.
Lời giải
Đáp án đúng là: It is in China that they are going to spend their holiday.
It + to be + Noun/ Pronoun (người/ vật) + that/who + V: Chính … (Cấu trúc nhấn mạnh)
Dịch: Họ sẽ dành kỳ nghỉ ở Trung Quốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 5)
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án