Câu hỏi:

30/06/2022 281 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions

Jenifer missed her chance to be promoted. What a shame!

A. Jenifer regretted having wasted her chance to be promoted.
B. Despite feeling ashamed, Jenifer lost her chance of promotion.
C. If only Jenifer had seized her chance of promotion.
D. That Jenifer missed her chance to be promoted is shameful.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

Ước về một điều trong quá khứ: If only + S + had + V_ed/P2: Giá mà …

Tạm dịch: Jenifer đã bỏ lỡ cơ hội để được thăng chức. Thật đáng tiếc.

= C. Giá mà Jenifer đã nắm lấy cơ hội để được thăng chức.

Các phương án khác:

A.   Jenifer hối tiếc về việc đã bỏ lỡ cơ hội được thăng tiến. => không đề cập đến

B.  Mặc dù cảm thấy xấu hổ, Jenifer đánh mất cơ hội thăng chức. => sai nghĩa

D. Việc Jenifer bỏ lỡ cơ hội được thăng chức là một điều đáng xấu hổ. => sai nghĩa

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. before I came home after work                         

B. after I had come home after work

C. while I was coming home after work            
D. when I come home after work

Lời giải

D

Kiến thức về các loại mệnh đề - mệnh đề trạng ngữ
Tạm dịch: Mình sẽ gọi điện và kể cho cậu nghe về một điều rất thú vị khi mình về nhà sau khi xong việc.
*Xét các đáp án:
- Động từ của vế câu cho trước ở trong đề bài ở thì tương lai → diễn tả một hành động chưa xảy ra hay sẽ xảy ra ở trong tương lai nên ở vế sau, không thể chia động từ ở thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn hay quá khứ hoàn thành.
→ loại A, B, C. → D đúng (phối thì hiện tại đơn với tương lai đơn) lẫn cả về mặt ngữ nghĩa.

Câu 2

A. This is the first time I read a good book .  
B. This is the first time I have read a good book.
C. This book is the best I have never read.              
 D. This book is the best I read .

Lời giải

B

Kiến thức: biến đổi thì

Sử dụng công thức:

              S + have/ has + not + Ved/3………before

   à It/This/That is the first time + S + have/ has + Ved/3

Câu 3

Smoking is not allowed in the museum.

A. You mustn’t smoke in the museum.
B. You can smoke in the museum
C. You don’t have to smoke in the museum
D. You may smoke in the museum

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. impressive

B. beauty

C. Ancient capital

D. of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. connection                   

B. touch                       
C. influence                 
D. impact

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. attentive                 
B. secretive           
C. diplomatic                 
D. healthy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP