Một dòng sông rộng 100 m và dòng nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ theo hướng Tây- Đông. Một chiếc thuyền đi sang ngang sông với vận tốc 4 m/s so với dòng nước. Tính quãng đường mà thuyền đã chuyển động được khi sang bên kia sông.
A. 125 m.
B. 100 m .
C. 50 m.
D. 150 m.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: A.
Gọi \[{v_{1,3}}\]: là vận tốc của ca nô so với bờ.
\[{v_{1,2}}\]: là vận tốc của ca nô so với mặt nước.
\[{v_{2,3}}\]: là vận tốc của nước chảy đối với bờ.
Ta có: \[{\vec v_{1,3}} = {\vec v_{1,2}} + {\vec v_{2,3}}\]
Mà \[{\vec v_{1,2}} \bot {\vec v_{2,3}}\]nên \[{v_{1,3}} = \sqrt {v_{1,2}^2 + v_{2,3}^2} = \sqrt {{4^2} + {3^2}} = 5\](m/s).
Thời gian thuyền đi từ A đến D với vận tốc \[{v_{1,3}}\] bằng thời gian một vật đi từ A đến B với vận tốc \[{v_{1,2}}\] nên \[{\rm{t = }}\frac{{100}}{4} = 25\](s).
Suy ra : \[{\rm{s = AD = 25}}{\rm{.5 = 125 (m)}}{\rm{.}}\]
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
Gọi \[{v_{1,3}}\]: là vận tốc của ca nô so với bờ.
\[{v_{1,2}}\]: là vận tốc của ca nô so với mặt nước.
\[{v_{2,3}}\]: là vận tốc của nước chảy đối với bờ.
Ta có: \[{\vec v_{1,3}} = {\vec v_{1,2}} + {\vec v_{2,3}}\]
Mà \[{\vec v_{1,2}} \bot {\vec v_{2,3}}\]nên \[{v_{1,3}} = \sqrt {v_{1,2}^2 + v_{2,3}^2} = \sqrt {{4^2} + {3^2}} = 5\](m/s).
Câu 2
A. 5 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12 km/h.
D. 100 km/h.
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
Đổi 48 phút = 0,8 giờ.
Gọi \[{v_{1,3}}\]: là vận tốc của ca nô so với bờ.
\[{v_{1,2}}\]: là vận tốc của ca nô so với mặt nước.
\[{v_{2,3}}\]: là vận tốc của nước chảy đối với bờ.
Công thức cộng vận tốc: \[{\vec v_{1,3}} = {\vec v_{1,2}} + {\vec v_{2,3}}\]
Khi xuôi dòng: \[{v_{1,3}} = {v_{1,2}} + {v_{2,3}}\]
Khi ngược dòng: \[{v_{1,3}} = {v_{1,2}} - {v_{2,3}}\]
Ta có: \[{t_n} - {t_x} = 0,8 \Rightarrow \frac{{AB}}{{{v_{1,2}} - {v_{2,3}}}} - \frac{{AB}}{{{v_{1,2}} + {v_{2,3}}}} = 0,8\]
\[ \Leftrightarrow \frac{{70}}{{30 - {v_{2,3}}}} - \frac{{70}}{{30 + {v_{2,3}}}} = 0,8\]
\[ \Leftrightarrow {{\rm{v}}_{2,3}} = 5{\rm{(km/h)}}\].
Câu 3
A. Tốc độ trung bình.
B. Tốc độ tức thời.
C. Vận tốc trung bình.
D. Vận tốc tức thời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Thương số của quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường.
B. Thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
C. Tích của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
D. Tích của quãng đường đi được và thời gian dịch chuyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 20 km/h.
B. 180 km/h.
C. -20 km/h.
D. -180 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 20 km/h.
B. 180 km/h.
C. - 20 km/h.
D. - 180 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[v = \frac{{\rm{s}}}{{\rm{t}}}\].
B. \[v = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\].
C. \[\overrightarrow v \, = \frac{{\vec d}}{t}\].
D. Cả đáp án A và B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.