Câu hỏi:
13/07/2024 4,264Underline the mistake in each sentence and correct it.
E.g.: A smartphone can be used for connect to the Internet. 1. Phuong have just broken two plates. 2. Tina already has had dinner. 3. Where has Susan and Sam travelled to? 4. A vacuum cleaner is used to cleaning floors or carpets. 5. There have be many earthquakes in Japan. 6. Have Julia given you my present? 7. An ATM card is used to taking money out from a cash machine. 8. Binoculars can be used for see things far away more dearly |
connecting _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Đáp án: have → has
Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Phuong” là ngôi thứ ba số ít, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “has”.
Dịch nghĩa: Phuong has just broken two plates. (Phương vừa làm vỡ hai cái đĩa.)
2. Đáp án: already has had → has already had
Giải thích: Trong câu đã cho, trạng từ “already” phải đứng sau “has” và đứng trước động từ ở dạng quá khứ phân từ “had”.
Dịch nghĩa: Tina has already had dinner. (Tina đã ăn cơm tối xong rồi.)
3. Đáp án: has → have
Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Susan and Sam” là ngôi thứ ba số nhiều, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “have”.
Dịch nghĩa: Where have Susan and Sam travelled to? (Susan và Sam đã từng đi đến đâu?)
4. Đáp án: cleaning → clean HOẶC to → for
Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V HOẶC be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/cho việc gì.
Dịch nghĩa: A vacuum cleaner is used to clean/ for cleaning floors or carpets. (Máy hút bụi được sử dụng để làm sạch sàn nhà hoặc thảm.)
5. Đáp án: be → been
Giải thích: Câu đã cho ở thì hiện tại hoàn thành, ta sử dụng động từ chia ở dạng quá khứ phân từ ở thì này. Dạng quá khứ phân từ của “build” là “built”.
Dịch nghĩa: There have been many earthquakes in Japan. (Đã có nhiều trận động đất xảy ra ở Nhật Bản.)
6. Đáp án: Have → Has
Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Julia” là ngôi thứ ba số ít, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “has”.
Dịch nghĩa: Has Julia given you my present? (Julia đã đưa cho bạn món quà của tôi chưa?)
7. Đáp án: taking → take HOẶC to → for
Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V HOẶC be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/ cho việc gì.
Dịch nghĩa: An ATM card is used to take/ for taking money out from a cash machine. (Thẻ ATM được sử dụng để rút tiền khỏi máy chứa tiền mặt.)
8. Đáp án: for → to hoặc see → seeing
Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V hoặc be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/cho việc gì.
Dịch nghĩa: Binoculars can be used for seeing/ to see things far away more clearly (Ống nhòm có thể được sử dụng để nhìn rõ hơn các vật ở xa.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Talk about an important invention you know.
You can use the following questions as cues:
• What is it?
• How does it work?
• What do you use it for?
• What benefits does it bring?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
• microwave, mobile phone, laptop, tablet, air- conditioning, car, airplane, ... • handy, portable, light, convenient, ... • playing games, listening to music, cooking, travelling to work and school, cooling hot weather, ... • contacting easily, serving well for entertaining purposes, travelling more quickly, saving time on cooking, ... |
• ... is one of the most important inventions of human beings. • I would like to talk about ... which is one of the most revolutionary creations in my opinion. • It is used for many different purposes such as ... •... can help us in many ways such as ... • There are a lot of benefits brought about by ... •... has changed people’s lives by ... |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What is it? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
How does it work? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What do you use it for? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What benefits does it bring? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. I would like to talk about...
2. It is...
3. ... Is used for many different purposes ...
4. There are a lot of benefits brought about by ...
5. Firstly, ... Secondly, ... In addition, ...
6. In conclusion, ...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Let’s compare!
Câu 2:
Television /be/ indispensable/ part/ people’s lives/ today.
→ ________________________________________________________
Câu 3:
Thanks/ television, we/ be/ aware/ what/ happen/ in/ world.
→ ________________________________________________________
Câu 4:
Watch/ TV/ help/ entertain/ when/ we/ get stressful/ after/ work/ and/ study.
→ ________________________________________________________
Câu 5:
I/ spend/ two hours/ watch/ TV/ programs/ my family/ each day.
→ ________________________________________________________
Câu 6:
Câu 7:
Listening to the information about Thomas Edison and choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Thomas Edison was born in__________.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Kiểm tra – Unit 3
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!