Câu hỏi:

13/07/2024 4,499

Underline the mistake in each sentence and correct it.

E.g.: A smartphone can be used for connect to the Internet.

1. Phuong have just broken two plates.

2. Tina already has had dinner.

3. Where has Susan and Sam travelled to?

4. A vacuum cleaner is used to cleaning floors or carpets.

5. There have be many earthquakes in Japan.

6. Have Julia given you my present?

7. An ATM card is used to taking money out from a cash machine.

8. Binoculars can be used for see things far away more dearly

connecting

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: have → has

Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Phuong” là ngôi thứ ba số ít, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “has”.

Dịch nghĩa: Phuong has just broken two plates. (Phương vừa làm vỡ hai cái đĩa.)

2.  Đáp án: already has had → has already had

Giải thích: Trong câu đã cho, trạng từ “already” phải đứng sau “has” và đứng trước động từ ở dạng quá khứ phân từ “had”.

Dịch nghĩa: Tina has already had dinner. (Tina đã ăn cơm tối xong rồi.)

3.  Đáp án: has → have

Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Susan and Sam” là ngôi thứ ba số nhiều, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “have”.

Dịch nghĩa: Where have Susan and Sam travelled to? (Susan và Sam đã từng đi đến đâu?)

4.  Đáp án: cleaning → clean HOẶC to → for

Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V HOẶC be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/cho việc gì.

Dịch nghĩa: A vacuum cleaner is used to clean/ for cleaning floors or carpets. (Máy hút bụi được sử dụng để làm sạch sàn nhà hoặc thảm.)

5.  Đáp án: be → been

Giải thích: Câu đã cho ở thì hiện tại hoàn thành, ta sử dụng động từ chia ở dạng quá khứ phân từ ở thì này. Dạng quá khứ phân từ của “build” là “built”.

Dịch nghĩa: There have been many earthquakes in Japan. (Đã có nhiều trận động đất xảy ra ở Nhật Bản.)

6.  Đáp án: Have → Has

Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Julia” là ngôi thứ ba số ít, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “has”.

Dịch nghĩa: Has Julia given you my present? (Julia đã đưa cho bạn món quà của tôi chưa?)

7.  Đáp án: taking → take HOẶC to → for

Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V HOẶC be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/ cho việc gì.

Dịch nghĩa: An ATM card is used to take/ for taking money out from a cash machine. (Thẻ ATM được sử dụng để rút tiền khỏi máy chứa tiền mặt.)

8.  Đáp án: for → to hoặc see → seeing

Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V hoặc be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/cho việc gì.

Dịch nghĩa: Binoculars can be used for seeing/ to see things far away more clearly (Ống nhòm có thể được sử dụng để nhìn rõ hơn các vật ở xa.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Talk about an important invention you know.

You can use the following questions as cues:

  What is it?

  How does it work?

  What do you use it for?

  What benefits does it bring?

Useful languages:

Useful vocabulary

Useful structures

  microwave, mobile phone, laptop, tablet, air- conditioning, car, airplane, ...

  handy, portable, light, convenient, ...

• playing games, listening to music, cooking, travelling to work and school, cooling hot weather, ...

• contacting easily, serving well for entertaining purposes, travelling more quickly, saving time on cooking, ...

  ... is one of the most important inventions of human beings.

  I would like to talk about ... which is one of the most revolutionary creations in my opinion.

• It is used for many different purposes such as ...

•... can help us in many ways such as ...

  There are a lot of benefits brought about by ...

•... has changed people’s lives by ...

Complete the notes:

Structures of the talk

Your notes

What is it?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

How does it work?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What do you use it for?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What benefits does it bring?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Now you try!

Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.

1. I would like to talk about...

2. It is...

3. ... Is used for many different purposes ...

4. There are a lot of benefits brought about by ...

5. Firstly, ... Secondly, ... In addition, ...

6. In conclusion, ...             

Now you tick!

Did you ...

q answer all the questions in the task?

q give some details to each main point?

q speak slowly and fluently with only some hesitation?

q use vocabulary wide enough to talk about the topic?

q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?

q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?

 Let’s compare!

Xem đáp án » 13/07/2024 12,492

Câu 2:

     Television /be/ indispensable/ part/ people’s lives/ today.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 10,347

Câu 3:

Thanks/ television, we/ be/ aware/ what/ happen/ in/ world.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 8,382

Câu 4:

Watch/ TV/ help/ entertain/ when/ we/ get stressful/ after/ work/ and/ study.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 12/07/2024 8,236

Câu 5:

Listening to the information about Thomas Edison and choose the best option to complete each of the following sentences.

1. Thomas Edison was born in__________.

Xem đáp án » 12/07/2022 7,969

Câu 6:

I/ spend/ two hours/ watch/ TV/ programs/ my family/ each day.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 7,531

Câu 7:

Nancy was sitting up in bed listening to the radio on the_________.

Xem đáp án » 12/07/2022 7,254

Bình luận


Bình luận