Câu hỏi:
13/07/2024 598Điền Đ vào ô trống nếu mệnh đề đúng, điền S vào ô trống nếu mệnh đề sai.
a) 3,274 ℚ ;
b) ℕ ℚ ;
c) \[\sqrt 2 \] ℝ ;
d) \[\frac{3}{4}\] ℤ .
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Toán 10 Bài tập cuối chương 1 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
a) 3,274 = \[\frac{{3274}}{{1000}}\] với 3274; 1000 ℤ và 1000 ≠ 0 nên \[\frac{{3274}}{{1000}}\] ℚ.
Do đó 3,274 ℚ Đ.
b) Các số tự nhiên có thể được biểu diễn thành các số hữu tỉ nên ℕ ℚ Đ.
c) \[\sqrt 2 \] là một số vô tỷ.
Các số vô tỷ là các số thực nên \[\sqrt 2 \] ℝ Đ.
d) \[\frac{3}{4}\] không phải là một số nguyên nên \[\frac{3}{4}\] ℤ S.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải:
Trong 20 học sinh thích môn Ngữ Văn thì có 4 học sinh thích cả môn Ngữ văn và Toán.
Trong 18 học sinh thích môn Toán thì có 4 học sinh thích cả môn Ngữ văn và Toán.
Do đó số học sinh thích môn Ngữ văn hoặc Toán là: 20 + 18 4 = 34 (học sinh).
Số học sinh không thích môn nào trong hai môn Ngữ văn và Toán là:
40 34 = 6 (học sinh).
Vậy có 6 học sinh không thích môn nào trong hai môn Ngữ văn và Toán.
Lời giải
Lời giải:
Xét tập A = {x ℚ | (2x + 1)(x2 + x 1)(2x2 3x + 1) = 0}
(2x + 1)(x2 + x 1)(2x2 3x + 1) = 0
Trường hợp 1.
2x + 1 = 0
2x = 1
x = \[\frac{{ - 1}}{2} \in \mathbb{Q}\]
Trường hợp 2.
x2 + x 1 = 0
= 12 4.(1) = 5 > 0.
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = \[\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2} \notin \mathbb{Q}\] (do \[ - 1 - \sqrt 5 \notin \mathbb{Q}\]);
x2 = \[\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} \notin \mathbb{Q}\] (do \[ - 1 + \sqrt 5 \notin \mathbb{Q}\]);
Trường hợp 3.
2x2 3x + 1 = 0
2x2 - 2x - x + 1 = 0
2x(x - 1) (x 1) = 0
(x - 1)(2x - 1) = 0
\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\2{\rm{x}} - 1 = 0\end{array} \right.\]
\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1 \in \mathbb{Q}\\x = \frac{1}{2} \in \mathbb{Q}\end{array} \right.\]
Vậy A = \[\left\{ {\frac{{ - 1}}{2};\frac{1}{2};1} \right\}.\]
Xét tập B = {x ℕ | x2 > 2 và x < 4}
Vì x ℕ và x < 4 nên x {0; 1; 2; 3}.
Ta có 02 = 0 < 2; 12= 1 < 2; 22</> = 4 > 2; 32 = 9 > 2.
Do đó B = {2; 3}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận