Câu hỏi:
13/07/2024 6,345Talk about the eamses and effects of gender inequality.
You can use the following questions as cues:
* What are the causes of gender inequality?
* What are the effects of gender inequality?
* What are the solutions to that?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
• prejudice, lack of information, poor condition, poverty • violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation • propagating, educating, policies, economy |
• The key reason for it is... • The reason why... is... • Another reason is... • Because of/ Due to... • As a result, ... • ...is a consequence of... • The government should... • To improve the situation,... • Another solution would be ... |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What are the causes of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the effects of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the solutions to that? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. The key reason for gender inequality is...
2. Another reason is...
3. ...is a consequence of gender inequality.
4. As a result, ...
5. The government should...
6. Another solution would be...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Talk about the causes and effects of gender inequality.
Dịch nghĩa câu hỏi:
Nói về nguyên nhân và ảnh hưởng của bất bình đẳng giới.
Bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau đây như gợi ý:
• Nguyên nhân của bất bình đẳng giới là gì?
• Những tác động của bất bình đẳng giới là gì?
• Các giải pháp cho vấn đề đó là gì?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Reasons (Nguyên nhân)
* prejudice (n.) (thành kiến)
* poor condition (n. phr.) (điều kiện nghèo nàn)
* lack of information (n. phr.) (thiếu thông tin)
* poverty (n.) (nghèo đói)
Effects (Tác động)
* violence (n.) (bạo lực)
* women’s roles (n. phr.) (vai trò của phụ nữ)
* lack of understanding (n. phr.) (thiếu hiểu biết)
* devaluation (n.) (đánh giá thấp)
Solutions (Giải pháp)
* propagate (v.) (tuyên truyền)
* make policies (n. phr.) (đưa ra chính sách)
* educate (v.) (giáo dục)
* economy (n.) (kinh tế)
Bài mẫu:
Gender inequality is the problem in many countries in the world. It has been seen in many fields such as education, jobs and chance to have health services. The key reasons for this is the prejudice of looking down on women, which has lasted for ages. Because of the thought of valuing men above women, the husband forces his wife to give birth to more children until they have a son without caring about the woman’s health and feeling. As a rule of thumb the woman must serve her husband unconditionally. She is also the victim of family violence when the husband gets angry. To improve the situation, the authorities must propagate and educate people, so that we can improve knowledge and understanding about the value of women, reach the gender equality, and use women’s potentials for a better society. |
Bất bình đẳng giới tính là vấn đề ở rất nhiều nơi trên thế giới, nó thể hiện ở nhiều lĩnh vực như giáo dục, nghề nghiệp và cơ hội tiếp cận dịch vụ sức khỏe. Nguyên nhân sâu xa của bất bình đẳng giới tính là do thành kiến từ lâu đã không coi trọng phụ nữ. Suy nghĩ trọng nam khinh nữ khiến người chồng có thể bắt ép vợ mình sinh thêm con cho đến khi có con trai mà không quan tâm nhiều đến cảm xúc và sức khỏe của người phụ nữ. Người phụ nữ phải phục tùng chồng một cách vô điều kiện. Họ trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình khi người chồng nóng giận. Để cải thiện tình hình, các cơ quan chức năng phải tăng cường tuyên truyền và giáo dục người dân, qua đó nâng cao kiến thức về vai trò của phụ nữ và đạt được sự bình đẳng về giới tính, khai thác được tiềm năng của người phụ nữ vì một xã hội tốt đẹp. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.
You can answer some of the following questions:
* What are the measures to improve gender equality?
* What are the benefits of these measures?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Câu 2:
Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.
→ ________________________________________________________
Câu 3:
We/ should/ focus/ educate/ people/ important roles/ women.
→ ________________________________________________________
Câu 4:
There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.
→ ________________________________________________________
Câu 5:
governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.
→ ________________________________________________________
Câu 6:
When/ women/ not/ under/ financial pressure/ have/ more time/ develop/ themselves.
→ ________________________________________________________
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!