Câu hỏi:
13/07/2024 1,006Listen to the effects of climate change and fill in each blank with NO MORE THAN TWO WORDS AND/ OR A NUMBER.
1. Average temperatures in Antarctica are_________ twice as fast as in other places.
2. According to NASA, ice area is getting smaller at a rate of_________every 10 years.
3. If ice melted, it would go to_________.
4. Rising tides could be a problem in big cities such as London and_________.
5. To stop ice from_________, we have to start at the root of the problem.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Đáp án: rising
Dịch nghĩa câu hỏi: Nhiệt độ trung bình ở khu vực Bắc Cực đang ___________gấp đôi so với những nơi khác.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “[...] average temperatures in the Arctic region are rising twice as fast they are elsewhere, and the ice is melting and rupturing.”
2. Đáp án: 9%/ nine percent
Dịch nghĩa câu hỏi: Theo NASA, diện tích băng đang ngày càng nhỏ hơn với tỉ lệ___________trong mỗi
mười năm.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “[...] the area of our permanent ice cover is shrinking at a rate of 9% every decade.”
3. Đáp án: our oceans
Dịch nghĩa câu hỏi: Nếu băng tan, nó sẽ đi___________.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “And if all of that ice melted, where would it go? You guessed it - our oceans.”
4. Đáp án: New York
Dịch nghĩa câu hỏi: Thủy triều dâng cao có thể là một vấn đề ở các thành phố lớn như Luân Đôn và__________
Giải thích: Thông tin có ở câu: “You might think that rising tides are only a problem for people in a few isolated areas, but major cities like New York and London could be underwater if we don’t do something soon.”
5. Đáp án: melting
Dịch nghĩa câu hỏi: Để ngăn chặn băng từ___________, chúng ta phải bắt đầu từ gốc rễ của vấn đề.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “In order to reverse the melting of polar icecaps, we have to start at the root of the problem.”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
He said, “I don’t have much time to talk to you.”
____________________________________________
Câu 2:
They said, “We went to Japan on holiday last week.”
____________________________________________
Câu 3:
Kate said, “I will help you carry your luggage.”
____________________________________________
Câu 4:
Nick told me, “I am going to see my parents next month.”
____________________________________________
Câu 5:
“We took part in many activities of preserving the environment yesterday,” the students said.
____________________________________________
Câu 6:
They said, “We haven’t been to the bank for a long time.”
____________________________________________
Câu 7:
“I am very happy with your results,” Mrs. Green said to us.
____________________________________________
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!