Một gen có 3000 nucleotit, có tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỉ lệ A/G ~ 0,6685. Đây là dạng đột biến
Một gen có 3000 nucleotit, có tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỉ lệ A/G ~ 0,6685. Đây là dạng đột biến
A. Mất một cặp A-T
B. Thêm một cặp G-X.
C. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.
D. Thay một cặp G-X bằng một cặp A-T.
Câu hỏi trong đề: Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Do chiều dài gen không đổi → đột biến thay thế cặp nucleotit bằng cặp nucleotit khác.
A/G trước đột biến = 2/3 < 0,6685 = tỷ lệ A/G sau đột biến → đột biến thay thế G-X bằng A-T
Từ đây ta có thể chọn đáp án D
Gen có N=3000; A/G = 2/3 →
Giải thêm: gọi x là số cặp G-X thay bằng A-T ta có →x ≈1
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết.
B. Mang thông tin mã hóa axit amin.
C. Mang tin hiệu két thúc quá trình phiên mã.
D. Điều hòa hoạt động quá trình phiên mã.
Lời giải
Đáp án B
Vùng mã hoá mang thông tin mã hóa axit amin.
Lời giải
Đáp án D
Các codon kết thúc là : UAA; UAG; UGA
Câu 3
A. Vùng điều hoà. vùng kết thúc, vùng mã hóa.
B. Vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hoà.
C. Vùng mã hóa. vùng điêu hoà. vùng kết thúc.
D. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Tính thoái hóa
B. Tính phổ biến.
C. Tính đặc hiệu
D. Tính thoái hóa và tính đặc hiệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Liên kết giữa đường và phôtphat
B. Liên kết giữa đường và bazơnitơ.
C. Liên kết giữa các bazơnitơ.
D. Liên kết giữa các đơn phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. không chính xác.
B. thoái hóa.
C. đặc hiệu
D. phổ biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ARNpolimeraza
B. ADNpolimeraza.
C. ADN ligaza
D. Helicaza
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.