Câu hỏi:

13/07/2024 2,145

Kết quả của mỗi phép tính được hắn với một chữ cái như sau:

 Media VietJack

Viết các chữ cái vào ô trống rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.

Media VietJack

Ô chữ giải được là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ta đặt tính các phép tính để tìm kết quả của các phép toán:

\[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{11}\\{\,\,2}\end{array}} \\\,\,\,22\end{array}\]                     \[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{13}\\{\,\,3}\end{array}} \\\,\,\,39\end{array}\]                     \[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{25}\\{\,\,3}\end{array}} \\\,\,\,75\end{array}\] \[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{\,\,2}\end{array}} \\\,\,\,84\end{array}\]                    

\[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{18}\\{\,\,4}\end{array}} \\\,\,\,72\end{array}\]                       \[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{27}\\{\,\,3}\end{array}} \\\,\,\,81\end{array}\]                       \[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{13}\\{\,\,\,5}\end{array}} \\\,\,\,65\end{array}\]                      

Như vậy:

A. 11 × 2 = 22        

C. 13 × 3 = 39                    

Đ. 25 × 3 = 75        

H. 42 × 2 = 84

I. 18 × 4 = 72                 

O. 27 × 3 = 81                     

U. 13 × 5 = 65                

Ta điền được ô chữ như sau:  

 Media VietJack

Ô chữ giải được là: ĐỊA ĐẠO CỦ CHI

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Ta thấy ở phần tích có số 6 ở hàng đơn vị mà 3 × 2 = 6, do đó ở hàng đơn vị của thừa số thứ nhất ta điền số 2. Ta còn lại số 1 và số 3.

Ta có 3 × 1 = 3 do đó ở hàng chục của thừa số thứ nhất ta điền số 1, ở hàng chục của tích ta điền số 3.

Media VietJack

 

Lời giải

Lời giải

Đặt tính rồi tính, ta được:

\[\begin{array}{l}\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}{24}\\{\,\,4}\end{array}} \\\,\,\,96\end{array}\]

+) 2 nhân 5 bằng 10, viết 0, nhớ 1.

+) 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay