Câu hỏi:
12/07/2024 1,352Listen to the information about the “Social Networking” and write NO MORE THAN THREE WORDS to fill the gaps.
What is the big deal with social networking? I don’t understand it. I know a lot about computers. I spend (36) _________ every day on computers. I also have a lot of friends. But I don’t see the point of social networks. I joined Facebook but couldn’t be bothered to (37) _________. I can’t see a single use of this site. Most of what I’ve heard about it isn’t so good. Putting too much (38) _________ on this site isn’t a wise idea. I’ve also experimented with Twitter, but again, I don’t really see what use it has. I suppose it’s good to tell the world what’s happening in countries that (39) _________ people’s freedom. My idea of social networking is meeting people (40) _________ and talking to them.
Câu hỏi trong đề: Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Question 36. a long time
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tôi dành (36) __________ mỗi ngày cho máy tính.
Thông tin: I spend a long time every day on computers.
Tạm dịch: Tôi dành một thời gian dài mỗi ngày cho máy tính.
Đáp án: a long time
Question 37. make my profile
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tôi đã tham gia Facebook nhưng không định (37) __________.
Thông tin: I joined Facebook but couldn’t be bothered to make my profile.
Tạm dịch: Tôi đã tham gia Facebook nhưng không định tạo tiểu sử sơ lược.
Đáp án: make my profile
Question 38. personal information
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Đưa quá nhiều (38) __________ vào trang web này không phải là một ý tưởng khôn ngoan.
Thông tin: Putting too much personal information on this site isn’t a wise idea.
Tạm dịch: Đưa quá nhiều thông tin cá nhân lên trang này không phải là một ý tưởng khôn ngoan.
Đáp án: personal information
Question 39. take away
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tôi cho rằng thật tốt khi nói với thế giới về những gì xảy ra ở các quốc gia mà (39) __________ tự do của mọi người.
Thông tin: I suppose it’s good to tell the world what’s happening in countries that take away people’s freedom.
Tạm dịch: Tôi cho rằng thật tốt khi nói với thế giới về những gì xảy ra ở các quốc gia mà ở đó họ lấy đi sự tự do của mọi người.
Đáp án: take away
Question 40. face to face
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Ý tưởng của tôi về mạng xã hội là gặp gỡ mọi người (40) __________ và nói chuyện với họ.
Thông tin: My idea of social networking is meeting people face to face and talking to them.
Tạm dịch: Ý tưởng của tôi về mạng xã hội là gặp gỡ mọi người trực tiếp và nói chuyện với họ.
Đáp án: face to face
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. practices: những hoạt động B. customs: phong tục, tập quán
C. national prides: niềm tự hào dân tộc D. behaviors: những hành vi
Tạm dịch: Một số nhóm dân tộc có những phong tục kỳ lạ như là đi bộ trên than lửa để ngăn ngừa thiên tai.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: “Since I left Venezuela six years ago” (Kể từ khi tôi rời Venezuela sáu năm trước)
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức chung: Since + mốc thời gian, S + have/ has + PII.
Tạm dịch: Kể từ khi tôi rời Venezuela sáu năm trước, tôi đã trở lại thăm bạn bè và gia đình nhiều lần.
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Ngữ âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P5)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P2)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận