Mã trường: (KMA)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM
Video giới thiệu Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM
- Tên tiếng Anh: Academy of Cryptography techniques (ACTVN)
- Mã trường: KMA
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học
- Địa chỉ: Số 17A Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).6293.9206
- Email: actvn@outlook.com
- Website: http://actvn.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hocvienkythuatmatma/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định về thời gian tại các đợt xét tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (điều kiện: môn được giải là Toán hoặc Tin học hoặc giải thưởng sáng tạo về khoa học công nghệ cấp Quốc gia), đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật mật mã nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc thanh niên xung phong, nay đã hoàn thành nghĩa vụ được xuất ngũ, phục viên. Nếu có đầy đủ điều kiện và tiêu chuẩn sức khỏe, có các giấy tờ hợp lệ thì được nhận vào học tại Học viện theo đúng chuyên ngành trước đây đã trúng tuyển.
- Các điều kiện ưu tiên khác: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành
- Ưu tiên với thí sinh có chứng chỉ tiếng anh (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển): IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEIC từ 650 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên, sẽ được công thêm 2 điểm ưu tiên khi sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2022 (theo các tổ hợp môn xét truyển A00, A01, D90) để xét tuyển.
7. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 375.000VNĐ/01 tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đối với những thí sinh đã tốt nghiệp trước.
- Bản sao học bạ PTTH.
- Giấy báo kết quả thi THPT quốc gia.
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 2 ảnh 4x6 và 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại liên lạc để nhà trường có thể thông báo kết quả xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|||
An toàn thông tin (Chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn) |
7480202KMA |
A00, A01, D90 |
300 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động) |
7480201KMA |
A00, A01, D90 |
200 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điều khiển tự động) |
7520207KMA |
A00, A01, D90 |
100 |
Cơ sở đào tạo TP. HCM |
|||
An toàn thông tin (chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn) |
7480202KMP |
A00, A01, D90 |
60 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm) |
7480201KMP |
A00, A01, D90 |
60 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM: http://actvn.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 17A Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).6293.9206
- Email: actvn@outlook.com
- Website: http://actvn.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hocvienkythuatmatma/
Điểm chuẩn các năm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 26.2 | |
2 | 7480202KMA | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 25.6 | |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00; A01; D90 | 25 | |
4 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 25 | Phân hiệu tại TPHCM |
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (ACTVN) lấy điểm chuẩn 26,6 với ngành Công nghệ thông tin tại cơ sở Hà Nội, cao nhất trong các ngành đào tạo.
- Điểm chuẩn 2022 của Học viện Kỹ thuật mật mã biến động nhẹ so với năm ngoái. Ngành Công nghệ thông tin tăng 0,15-0,2 điểm tại cả hai cơ sở, trong khi điểm chuẩn ngành An toàn thông tin giảm 0,15-0,4.
STT | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn (học sinh kv3) |
Cơ sở chính tại Hà Nội | |||
1 | Công nghệ thông tin |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
26,6 |
2 | An toàn thông tin |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
25,9 |
3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
25,1 |
Phân hiệu TP HCM | |||
1 | Công nghệ thông tin |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
25,3 |
2 | An toàn thông tin |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
24,75 |
- Học viện Kỹ thuật Mật mã tuyển sinh theo một phương thức duy nhất là căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 theo các tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) và D90 (Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên). Tổng số chỉ tiêu là 720, trong đó cơ sở Hà Nội lấy 600 chỉ tiêu, cơ sở TP HCM có 120 chỉ tiêu.
- Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế hiện hành, trường cộng điểm cho thí sinh có một trong các chứng chỉ: IELTS 5.5, TOEIC 650, TOEFL iBT 65 trở lên. Đây là tiêu chí mới được trường áp dụng từ năm 2022.
- Năm ngoái, không ngành nào của Học viện Kỹ thuật Mật mã lấy điểm chuẩn dưới 25,1, trong đó ngành Công nghệ Thông tin tại Hà Nội cao nhất - 26,4, tăng 0,6 điểm với năm 2020. Các ngành còn lại dao động 25,1-25,95.
3. Điểm chuẩn chính thức Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2018 - 2021
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
An toàn thông tin |
20.15 |
21,50 |
24,90 |
25,95 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng & di động) |
19 |
22,90 |
25,80 |
26,40 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng & Điều khiển tử động) |
18.25 |
20,75 |
24,25 |
25,50 |
Học phí
A. Học phí Học Viện kỹ Thuật Mật mã năm 2020 - 2021
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 11,700,000 VNĐ/năm học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành.
B. Học phí Học Viện kỹ Thuật Mật mã năm 2018 - 2019
- Học phí: 9,600,000 VNĐ/năm học (tương đương 275,000 VNĐ/tín chỉ);
- Học bổng: 10% số sinh viên có thành tích học tập cao nhất được cấp học bổng bằng mức 100% học phí;
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|||
An toàn thông tin (Chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn) |
7480202KMA |
A00, A01, D90 |
300 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động) |
7480201KMA |
A00, A01, D90 |
200 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điều khiển tự động) |
7520207KMA |
A00, A01, D90 |
100 |
Cơ sở đào tạo TP. HCM |
|||
An toàn thông tin (chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn) |
7480202KMP |
A00, A01, D90 |
60 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm) |
7480201KMP |
A00, A01, D90 |
60 |