30 câu trắc nghiệm Sinh 12 Cánh diều Bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng lai hữu tính có đáp án

163 người thi tuần này 4.6 303 lượt thi 29 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Giống vật nuôi, cây trồng là tập hợp sinh vật

Xem đáp án

Câu 2:

Ý nào không phải là đặc điểm của giống vật nuôi, cây trồng?

Xem đáp án

Câu 3:

Người ta thường sử dụng nguồn nguyên liệu nào để chọn tạo giống

Xem đáp án

Câu 4:

Người ta thường sử dụng nguồn nguyên liệu nào để chọn tạo giống

Xem đáp án

Câu 5:

Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi, cây trồng là

Xem đáp án

Câu 6:

Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

Xem đáp án

Câu 7:

Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm

Xem đáp án

Câu 8:

Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm

Xem đáp án

Câu 14:

Ưu thế lai là hiện tượng con lai:

Xem đáp án

Câu 16:

Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?

Xem đáp án

Câu 19:

Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con lai F1 của phép lai?

Xem đáp án

Câu 20:

Phép lai nào cho đời con F1 có ưu thế lai cao nhất?

Xem đáp án

Câu 21:

Bước chuẩn bị quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là

Xem đáp án

Câu 22:

Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 23:

Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 24:

Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thể lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?

Xem đáp án

Câu 25:

Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thể lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?

Xem đáp án

Câu 26:

Khẳng định nào sau đây về tạo giống ưu thế lai là không đúng?

Xem đáp án

Câu 27:

Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 28:

Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là:

Xem đáp án

Câu 29:

Tự thụ phấn sẽ không gây thoái giống trong trường hợp:

Xem đáp án

4.6

61 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%