Bộ 15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 2
5 người thi tuần này 4.6 49 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1 có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5: Đo độ dài – thời gian có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 35 đọc là:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Số 35 đọc là: ba mươi lăm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất trong các số 65, 76, 54, 71 là: 76.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Độ dài của chiếc bút chì là 10 ô vuông, bằng 10 cm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
11 + 2 + 1 = 13
19 – 1 – 2 = 16
Mà:
10 + 5 = 15
11 + 5 = 16
12 + 5 = 17
13 + 5 = 18.
Câu 6
Ly đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là hai số giống nhau. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả bằng 10. Số Ly đang nghĩ tới là:
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Số 55 có chữ số hàng chục là 5, chữ số hàng đơn vị là 5.
5 + 5 = 10.
Câu 7
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Tính: (1 điểm)
14 + 4 = ….
12 + 2 = ….
17 + 1 = ….
8 + 10 = ….
13 – 2 = ….
16 – 3 = ….
19 – 5 = ….
19 – 8 = ….
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Tính: (1 điểm)
14 + 4 = …. 12 + 2 = …. |
17 + 1 = …. 8 + 10 = …. |
13 – 2 = …. 16 – 3 = …. |
19 – 5 = …. 19 – 8 = …. |
Lời giải
14 + 4 = 18 12 + 2 = 14 |
17 + 1 = 18 8 + 10 = 18 |
13 – 2 = 11 16 – 3 = 13 |
19 – 5 = 14 19 – 8 = 11 |
Câu 8
Cho các số: 42, 36, 62, 40. (1 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
b) Số lớn nhất là: ……….. và số tròn chục là: ……………..
Cho các số: 42, 36, 62, 40. (1 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
b) Số lớn nhất là: ……….. và số tròn chục là: ……………..
Lời giải
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 36, 40, 42, 62.
b) Số lớn nhất là: 62 và số tròn chục là: 40.
Lời giải
14 – 3 = 11 16 – 6 = 10 |
17 – 1 – 4 = 12 12 + 1 + 5 = 18 |
Câu 10
Ốc Sên đi thăm bà nội. Nhà Ốc Sên cách nhà bà nội 15 cm. Ốc Sên đã đi được 4 cm. Hỏi Ốc Sên còn phải đi bao nhiêu xăng – ti – mét nữa thì đến nhà bà nội? (1 điểm)

Ốc Sên đi thăm bà nội. Nhà Ốc Sên cách nhà bà nội 15 cm. Ốc Sên đã đi được 4 cm. Hỏi Ốc Sên còn phải đi bao nhiêu xăng – ti – mét nữa thì đến nhà bà nội? (1 điểm)
Lời giải
Phép tính:
15 – 4 = 11.
Trả lời:
Ốc Sên còn phải đi 11 cm nữa thì đến nhà bà nội.
10 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%