Bộ 15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 3
6 người thi tuần này 4.6 49 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1 có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5: Đo độ dài – thời gian có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số sáu mươi tư viết là:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Số sáu mươi tư viết là: 64
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì:
10 + 2 = 12
11 + 2 = 13
12 + 2 = 14
13 + 2 = 15
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Học sinh đo được chiếc bút chì dài 8 cm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Câu 6
Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái được 8 bông hoa. Em Hương hái được 1 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được tất cả số bông hoa là:
Lời giải
Đáp án đúng là: D
1 chục = 10
Phép tính: 8 + 10 = 18.
Trả lời: Hai chị em hái được tất cả 18 bông hoa.
Câu 7
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số
71
…………………….
…..
ba mươi bảy
……
chín mươi tám
55
…………………….
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1 điểm)
Viết số |
Đọc số |
Viết số |
Đọc số |
71 |
……………………. |
….. |
ba mươi bảy |
…… |
chín mươi tám |
55 |
……………………. |
Lời giải
Viết số |
Đọc số |
Viết số |
Đọc số |
71 |
bảy mươi mốt |
37 |
ba mươi bảy |
98 |
chín mươi tám |
55 |
năm mươi lăm |
Lời giải
13 + 6 = 19 10 + 8 = 18 |
18 – 3 – 2 = 13 17 – 4 – 3 = 10 |
Câu 9
Cho các số: 76, 65, 91, 68. (1 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: ………………………………..
b) Số bé nhất là: ……. và số lớn hơn 80 là: ……………………….
Cho các số: 76, 65, 91, 68. (1 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: ………………………………..
b) Số bé nhất là: ……. và số lớn hơn 80 là: ……………………….
Lời giải
a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: 91, 76, 68, 65
b) Số bé nhất là: 65 và số lớn hơn 80 là: 91
Câu 10
Vườn cây ăn quả nhà Nam có 19 cây táo và cam, trong đó có 7 cây táo. Hỏi vườn cây ăn quả nhà Nam có bao nhiêu cây cam? (1 điểm)
Vườn cây ăn quả nhà Nam có 19 cây táo và cam, trong đó có 7 cây táo. Hỏi vườn cây ăn quả nhà Nam có bao nhiêu cây cam? (1 điểm)
Lời giải
Phép tính:
19 – 7 = 12
Trả lời:
Vườn cây ăn quả nhà Nam có 12 cây cam.
10 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%