Bộ 15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 4
4 người thi tuần này 4.6 49 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1 có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5: Đo độ dài – thời gian có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 6 chục và 5 đơn vị đọc là:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Số gồm 6 chục và 5 đơn vị đọc là: sáu mươi lăm
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các số 35, 26, 51, 33 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 26, 33, 35, 51.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong hình dưới đây, con vật cao nhất là: con sư tử.
Câu 6
Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây đó là:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phép tính: 5 + 5 + 5 = 15.
Trả lời: Độ dài của mỗi đoạn dây là 5 cm.
Câu 7
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Số …. đọc là bảy mươi tư.
b) Số gồm 4 đơn vị và 3 chục viết là: ….
c) Số liền sau của 99 là: …..
d) Số 28 gồm …. chục và …. đơn vị.
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Số …. đọc là bảy mươi tư.
b) Số gồm 4 đơn vị và 3 chục viết là: ….
c) Số liền sau của 99 là: …..
d) Số 28 gồm …. chục và …. đơn vị.
Lời giải
a) Số 74 đọc là bảy mươi tư.
b) Số gồm 4 đơn vị và 3 chục viết là: 34
c) Số liền sau của 99 là: 100
d) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
Lời giải
12 + 4 = 16 17 – 5 = 12 |
19 – 7 – 1 = 11 19 – 9 – 5 = 5 |
Lời giải
43 < 64 20 > 10 + 8 |
19 – 1 = 11 + 7 15 – 2 – 2 > 18 – 8 |
Câu 10
Nam có 12 viên bi. Minh có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? (1 điểm)
Phép tính:
………………………………………………………………..
Trả lời:
Cả hai bạn có tất cả ……… viên bi.
Nam có 12 viên bi. Minh có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? (1 điểm)
Phép tính:
………………………………………………………………..
Trả lời:
Cả hai bạn có tất cả ……… viên bi.
Lời giải
Phép tính:
12 + 6 = 18
Trả lời:
Cả hai bạn có tất cả 18 viên bi.
10 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%