Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
1287 người thi tuần này 3.0 10.3 K lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề 7 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Câu 6
Cho các quá trình biến đổi hóa học sau:
(1) Đốt cháy củi, than đá, than cốc.
(2) Phân hủy đá vôi ở nhiệt độ cao (900 oC - 1000 oC) thành vôi sống.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho các quá trình biến đổi hóa học sau:
(1) Đốt cháy củi, than đá, than cốc.
(2) Phân hủy đá vôi ở nhiệt độ cao (900 oC - 1000 oC) thành vôi sống.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Lời giải
Đáp án: A
Câu 7
Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng
Lời giải
Câu 8
Điền vào chỗ trống: "Khi biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng ... của các chất".
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Câu 12
Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
(1) đèn cồn;
(2) cốc thuỷ tinh có chia vạch;
(3) ống hút nhỏ giọt;
(4) đũa thuỷ tinh.
Lời giải
Bước 1: Tính toán
- Đổi 50 ml = 0,05 lít;
- Số mol chất tan là: \[{n_{CuS{O_4}}} = {C_M}.V = 0,5.0,05{\rm{ }} = {\rm{ }}0,025\left( {mol} \right).\]
- Khối lượng chất tan: \[{m_{CuSO}}_{_4}\; = n.M = 0,025.160 = 4\left( {{\rm{gam}}} \right).\]
Bước 2: Pha chế:
- Cân lấy 4 gam CuSO4 khan cho vào cốc thủy tinh dung tích 100 ml.
- Đổ dần dần nước vào cốc thuỷ tinh và khuấy nhẹ cho đủ 50 ml dung dịch.
- Thu được 50 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5M.
Câu 19
a. Áp suất là gì? Nêu công thức tính áp suất?
b. Một vật móc vào một lực kế. Khi treo vật ngoài không khí thì lực kế chỉ 2,2 N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,9 N. Độ lớn lực đẩy Archimesdes là bao nhiêu?
a. Áp suất là gì? Nêu công thức tính áp suất?
b. Một vật móc vào một lực kế. Khi treo vật ngoài không khí thì lực kế chỉ 2,2 N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,9 N. Độ lớn lực đẩy Archimesdes là bao nhiêu?
Lời giải
a. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Công thức \(p = \frac{F}{S}\) Trong đó F là áp lực (N) trên diện tích bị ép S (m2).
b. Độ lớn lực đẩy Ac si mét tác dụng vào vật là 2,2 – 1,9 = 0,3 (N)
Câu 20
a. Chứng minh các cơ quan trong đường dẫn khí có đặc điểm cấu tạo giúp tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại.
b. Kết quả xét nghiệm nhóm máu của 4 người khi cho vào giọt máu của mỗi người một lượng vừa đủ kháng thể anti - A hoặc kháng thể anti - B được thể hiện trong bảng sau:
Anti
Người 1
Người 2
Người 3
Người 4
A
Không ngưng kết
Ngưng kết
Ngưng kết
Không ngưng kết
B
Ngưng kết
Ngưng kết
Không ngưng kết
Không ngưng kết
Xác định nhóm máu của mỗi người. Giải thích.
a. Chứng minh các cơ quan trong đường dẫn khí có đặc điểm cấu tạo giúp tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại.
b. Kết quả xét nghiệm nhóm máu của 4 người khi cho vào giọt máu của mỗi người một lượng vừa đủ kháng thể anti - A hoặc kháng thể anti - B được thể hiện trong bảng sau:
Anti |
Người 1 |
Người 2 |
Người 3 |
Người 4 |
A |
Không ngưng kết |
Ngưng kết |
Ngưng kết |
Không ngưng kết |
B |
Ngưng kết |
Ngưng kết |
Không ngưng kết |
Không ngưng kết |
Xác định nhóm máu của mỗi người. Giải thích.
Lời giải
a. Đặc điểm của các cơ quan trong đường dẫn khí giúp tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại: Lông mũi và chất nhầy giữ lại các hạt bụi lớn và nhỏ; tuyến amidan và tuyến V.A ở họng chứa nhiều tế bào lympho giúp tiêu diệt vi khuẩn trong không khí; nắp thanh quản đậy kín đường hô hấp, ngăn không cho thức ăn lọt vào khi nuốt.
b. Người 1 – nhóm máu B; người 2 – nhóm máu AB, người 3 – nhóm máu A, người 4 – nhóm máu O.
Giải thích:
Người |
Ngưng kết với kháng thể anti - A |
Ngưng kết với kháng thể anti - B |
Có kháng nguyên A |
Có kháng nguyên B |
Nhóm máu |
Người 1 |
Không |
Có |
Không |
Có |
B |
Người 2 |
Có |
Có |
Có |
Có |
AB |
Người 3 |
Có |
Không |
Có |
Không |
A |
Người 4 |
Không |
Không |
Không |
Không |
O |
1 Đánh giá
0%
0%
100%
0%
0%