Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
14903 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
10615 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
A. Ở nơi đường giao nhau và nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
B. Ở nơi có đường rộng để cho các loại xe chạy một chiều.
Câu 2:
A. Thay lốp xe.
B. Chữa cháy.
C. Phá cửa kính xe ô tô trong các trường hợp khẩn cấp.
Câu 3:
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
Câu 4:
A. Biển 1.
B. Biển 2.
Câu 5:
B. Biển 2 và 3.
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
A. Báo hiệu khu vực nguy hiểm thường xuyên có sét đánh.
Câu 9:
Câu 10:
A. Được phép chuyển sang làn khác.
Câu 11:
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
Câu 12:
A. Xe tải.
B. Xe con và mô tô.
C. Cả ba xe.
Câu 13:
B. Cả hai xe.
Câu 14:
A. Xe khách, mô tô.
B. Xe tải, mô tô.
Câu 15:
A. Xe con.
B. Xe tải.
Câu 16:
A. Gồm xe ô tô; máy kéo; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự.
Câu 17:
A. Nếu đủ điều kiện an toàn, người lái xe phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được gây trở ngại đối với xe xin vượt.
B. Lái xe vào lề đường bên trái và giảm tốc độ để xe phía sau vượt qua, không được gây trở ngại đối với xe xin vượt.
Câu 18:
A. 55 m.
B. 70 m.
Câu 19:
A. Xe cứu thương, xe cứu hỏa, xe con.
B. Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe con.
Câu 20:
A. Hướng 1 và 2
B. Hướng 3.
C. Hướng 1 và 4
Câu 21:
A. Được mang, vác tuỳ trường hợp cụ thể.
B. Không được mang, vác.
C. Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn.
Câu 22:
A. Tăng tốc độ để nhanh chóng vượt qua bến đỗ.
B. Giảm tốc độ đến mức an toàn có thể và quan sát người qua đường và từ từ vượt qua xe buýt.
Câu 23:
A. Quan sát biển báo hiệu để biết nơi được phép quay đầu; quan sát kỹ địa hình nơi chọn để quay đầu; lựa chọn quỹ đạo quay đầu xe cho thích hợp; quay đầu xe với tốc độ thấp; thường xuyên báo tín hiệu để người, các phương tiện xung quanh được biết; nếu quay đầu xe ở nơi nguy hiểm thì đưa đầu xe về phía nguy hiểm đưa đuôi xe về phía an toàn.
Câu 24:
A. Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125 cm3.
B. Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên.
Câu 25:
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com