Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
956 lượt thi 23 câu hỏi 50 phút
899 lượt thi
Thi ngay
818 lượt thi
1372 lượt thi
1019 lượt thi
1000 lượt thi
853 lượt thi
924 lượt thi
1139 lượt thi
1125 lượt thi
Câu 1:
Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nahan thực, có kích thước hiển vi.
C. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rõ bằng mắt thường.
Câu 2:
Đâu không phải tên một loại nguyên sinh vật
A. Trùng sốt rét
B. Amip ăn não
C. Corona
D. Trùng kiết lị
Câu 3:
Nguyên sinh vật dưới đây có tên là
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. Tảo lục
D. Trùng biến hình
Câu 4:
Tại sao tảo lục đơn bào chứa diệp lục, có thể quang hợp nhưng lại không phải thực vật:
A. Do tảo lục có kích thước nhỏ
B. Do tảo lục có cơ thể đơn bào
C. Do tảo lục tự dưỡng
D. Do tảo lục là tế bào nhân thực
Câu 5:
Đặc điểm đúng khi nói về trùng sốt rét
A. Sống ở ao hồ, mương, rãnh, đất ẩm.
B. Tế bào có lục lạp chứa diệp lục
C. Sống bắt buộc trong tuyến nước bọt của muỗi Anopeles.
D. Hình dạng thay đổi.
Câu 6:
Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?
A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.
B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.
C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 7:
Nguyên sinh vật di chuyển bằng :
A. Roi
B. Chân giả
C. Tiêm mao (tơ)
D. Cả ba đáp án trên
Câu 8:
Người ta quan sát hầu hết nguyên sinh vật bằng gì?
A. Kính lúp
B. Kính viễn vọng
C. Kính hiển vi
D. Mắt thường
Câu 9:
Nguyên sinh vật nào sau đây, có thể quan sát bằng mắt thường
B. Trùng amip
D. Trùng chân giả
Câu 10:
Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật có hình dang gì?
A. Hình cầu
B. Hình thoi
C. Hình giày
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11:
Cấu tạo của nguyên sinh vật gồm:
A. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) lục lạp
B. (1)thành tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) lục lạp
C. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) vùng nhân tế bào (4) lục lạp
D. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) hạt dự trữ
Câu 12:
Nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp?
A. Trùng roi.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng giày.
D. Trùng sốt rét.
Câu 13:
Trong tự nhiên, nguyên sinh vật có vai trò gì
A. Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước.
B. Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các động vật lớn hơn
C. Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14:
Nguyên sinh vật có vai trò gì trong đời sống con người
A. Một số loại tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.
B. Tảo được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, ...
C. Một số nguyên sinh vật có vài trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ thị độ sạch môi trường nước.
Câu 15:
Tại sao, trong bể cá thủy sinh người ta thường cho thêm tảo lục
A. Tảo lục đơn bào quang hợp thải ra oxygen làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước
B. Tảo lục đơn bào cũng là nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản
C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể thêm đẹp hơn
Câu 16:
Đâu không phải tác hại của nguyên sinh vật
A. Là nguồn thực phẩm và nguyên liệu có giá trị đối với con người
B. Một số nguyên sinh vật gây bệnh cho người và vật nuôi
C. Tảo phát triển mạnh (tảo nở hoa) có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh
D. Gây một số bệnh cho con người, động vật
Câu 17:
Đâu là loài nguyên sinh vật vừa có lợi vừa có hại
A. Amip ăn não
B. Trùng sốt rét
C. Tảo
Câu 18:
Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:
(1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.
(2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu.
(3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.
A. (2) =>(1) =>(3).
B. (2) =>(3) =>(1).
C. (1) =>(2) =>(3).
D. (3) =>(2) =>(1).
Câu 19:
Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 20:
Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng Entamoeba histolytica.
B. Trùng Plasmodium falcipanum.
D. Trùng roi.
Câu 21:
Amip ăn não thường gây tử vong sau bao lâu?
A. Sau nhiễm khoảng 1 tuần.
B. Sau nhiễm khoảng 1 tháng.
C. Sau nhiễm khoảng 1 năm.
D. Sau nhiễm khoảng 3 tháng.
Câu 22:
Biện pháp pháp phòng chống các bệnh do nguyên sinh vật:
A. Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ gậy,...
B. Vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23:
Đâu là cách phòng chống bệnh kiết lị
A. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, ăn chín, uống sôi.
B. Rửa sạch rau sống, thức ăn cần đậy kỹ tránh ruồi nhặn.
C. Vệ sinh môi trường ở sạch sẽ. Ðặc biệt nơi sống tập thể và người phục vụ ăn uống, cấp dưỡng, nuôi dạy trẻ phải sạch sẽ.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com