Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
171 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
257 lượt thi
Thi ngay
113 lượt thi
74 lượt thi
Câu 1:
Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 2:
Diện tích rừng trồng mới trung bình hằng năm nước ta tăng do
A. trồng rừng.
B. dân tăng.
C. khai hoang.
D. thủy lợi.
Câu 3:
Theo mục đích sử dụng, rừng nước ta không bao gồm
A. rừng tự nhiên.
B. rừng phòng hộ.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng sản xuất.
Câu 4:
Rừng sản xuất nước ta phân bố ở
A. trung du, miền núi.
B. đồng bằng châu thổ.
C. đồng bằng ven biển.
D. cao nguyên đá vôi.
Câu 5:
Nước ta gồm có những loại rừng nào dưới đây?
A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Câu 6:
Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào dưới đây?
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng nguyên sinh.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 7:
Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8:
Loại rừng nào dưới đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
B. Rừng quốc gia.
Câu 9:
Hoạt động lâm nghiệp nước ta không bao gồm
A. du lịch sinh thái.
B. khai thác gỗ, lâm sản.
C. khoanh nuôi rừng.
D. trồng và bảo vệ rừng.
Câu 10:
Tỉnh nào dưới đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?
A. Quảng Ninh.
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 11:
Rừng sản xuất là
A. các cánh rừng chắn cát.
B. các dải rừng ven biển.
C. các khu rừng đầu nguồn.
D. rừng nguyên liệu giấy.
Câu 12:
Ngư trường vịnh Bắc Bộ là một tên gọi khác của ngư trường nào dưới đây?
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ninh Thuận - Bình Thuận.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Hoàng Sa - Trường Sa.
Câu 13:
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và sản xuất là loại rừng nào sau đây?
A. Rừng nguyên sinh.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
Câu 14:
Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do
A. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển.
B. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng.
D. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc.
Câu 15:
Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây?
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 16:
Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh chủ yếu là do
A. đẩy mạnh đánh bắt và thời tiết thuận lợi.
B. lao động có tay nghề và sử dụng tàu lớn.
C. làng nghề đánh bắt tăng, đánh bắt xa bờ.
D. ngư cụ dần hiện đại, đẩy mạnh nuôi trồng.
Câu 17:
Tỉnh nào dưới đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cần Thơ.
C. Kiên Giang.
D. Ninh Thuận.
Câu 18:
Các tỉnh nào dưới đây dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận.
D. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.
Câu 19:
Cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng sản lượng nuôi trồng, giảm tỉ trọng sản lượng khai thác.
B. tăng cả tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng khai thác.
C. giảm tỉ trọng sản lượng nuôi trồng, tăng tỉ trọng sản lượng khai thác.
D. giảm cả tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng khai thác.
Câu 20:
Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nguồn nước ngầm khá dồi dào.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn.
Câu 21:
Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt?
B. Dọc bờ biển có nhiều đầm phá.
C. Nhiều ngư trường trọng điểm.
D. Vùng biển rộng lớn và trải dài.
Câu 22:
Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có tác động tích cực nhất đến sự phát triển ngành thuỷ sản của nước ta?
A. Những đổi mới về chính sách của Nhà nước.
B. Phát triển dịch vụ thuỷ sản, chế biến thuỷ sản.
C. Nhu cầu về mặt hàng thuỷ sản tăng nhiều nơi.
D. Nhiều phương tiện tàu thuyền, ngư cụ hiện đại.
Câu 23:
Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế do
A. nguồn đầu tư còn hạn chế, thị trường biến động, ít nhân lực chuyên môn.
B. đánh bắt xa bờ ít được chú trọng, thời tiết thất thường, suy thoái khắp nơi.
C. thiên tai tự nhiên xảy ra nhiều nơi, máy móc lạc hậu, suy giảm về dân số.
D. môi trường ô nhiễm, suy thoái tài nguyên thiên nhiên, tranh chấp trên biển.
Câu 24:
Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ?
A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 25:
Cho biểu đồ về ngành thủy sản nước ta:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản nước ta qua các năm.
34 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com