Đăng nhập
Đăng ký
1504 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
1298 lượt thi
Thi ngay
1037 lượt thi
1049 lượt thi
942 lượt thi
884 lượt thi
1027 lượt thi
917 lượt thi
808 lượt thi
1200 lượt thi
1090 lượt thi
Câu 1:
Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 2:
Để biết độ dài của xâu s ta viết:
A. str(s)
B. s.length()
C. length(s)
C. s.len()
Câu 3:
Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.
B. Xâu s1 bằng xâu s2.
C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.
D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.
Câu 4:
Hàm st.erase(vt, n) thực hiện:
A. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí 1.
B. Xoá toàn bộ xâu st.
C. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt 0.
D. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
Câu 5:
Hàm st.insert(s, vt) thực hiện:
A. chèn xâu s vào đầu xâu st.
B. chèn xâu s vào xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
C. chèn xâu s vào xâu st bắt đầu từ vị trí vt=0.
D. chèn xâu s vào cuối xâu st.
Câu 6:
Hàm st.substr (vt, n) thực hiện:
A. sao chép 1 ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
B. sao chép n ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí bất kì.
C. sao chép toàn bộ xâu st.
D. sao chép n ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
Câu 7:
Hàm st.find(s, vt) ) thực hiện:
A. tìm kiếm vị trí xuất hiện lần đầu tiên của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.
B. tìm kiếm vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.
C. tìm kiếm vị trí xuất hiện lần đầu tiên của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là 0.
D. tìm kiếm tất cả các vị trí xuất hiện của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.
Câu 8:
Cho xâu s=’abc’, hàm length(s) cho giá trị là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 0
Câu 9:
Câu lệnh X=toupper(‘a’) thực hiện:
A. Biến đổi kí tự ‘A’ thành kí tự ‘a’.
B. Biến đổi kí tự ‘a’ thành kí tự ‘A’.
C. Giữ nguyên kí tự ‘a’.
D. Trả về mã ASCII của kí tự ‘A’
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về xâu kí tự?
A. Xâu (chuỗi) là dãy các kí tự trong bảng mã ASCII.
B. Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng.
C. Trong C++, các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1.
D. Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
Câu 11:
Biến kiểu xâu được khai báo như sau:
A. <tên biến>string; </tên>
B. string <tên biến>; </tên>
C. string :<tên biến>; </tên>
D. <tên biến>:string ; </tên>
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về xâu?
A. Trong C++, độ dài xâu là vô hạn bộ nhớ và không cần khai báo độ dài xâu từ trước.
B. Trong C++, các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ 0.
C. Với dữ liệu kiểu xâu có thể thực hiện phép toán ghép xâu và các phép toán quan hệ.
D. Phép ghép xâu, kí hiệu là dấu cộng (+), được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một.
Câu 13:
Phép ghép xâu: "Ha"+ " Noi" +" - "+"Viet Nam" Có kết quả là:
A. "Ha Noi Viet Nam".
B. "HaNoiVietNam".
C. "Ha Noi - Viet Nam".
D. "HaNoi - VietNam".
Câu 14:
Cho xâu s=’abc’. Để truy cập đến kí tự ‘a’ ta viết:
A. s[1]
B. s[0]
C. s
D. s[]
Câu 15:
Để khai báo xâu s ta viết:
A. string s;
B. s:string;
C. s string;
D. string:s;
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com