15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình có đáp án
536 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 12 (có đáp án): Kiểu xâu
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 14 (có đáp án): Kiểu dữ liệu tệp
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 5: Khai báo biến có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11: Kiểu mảng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 (có đáp án): Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Bảng chữ cái, cú pháp.
B. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
D. Cú pháp và ngữ nghĩa.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình bao gồm: Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
Câu 2
A. _Bai1
B. Bai@1
C. 1Bai 1
D. Bai 1
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình C++ : Tên là một dãy liên tiếp có số kí tự tùy ý bao gồm chữ số, chữ cái hoặc dấu gạch dưới và bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
Câu 3
A. Bai#1
B. Bai1
C. _Bai1
D. Bai1_
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình C++ : Tên là một dãy liên tiếp có số kí tự tùy ý bao gồm chữ số, chữ cái hoặc dấu gạch dưới và bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
A. Sai vì chứa kí tự ‘#’ không hợp lệ.
Câu 4
A. Tên dành riêng là loại tên được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình có thể được sử dụng với ý nghĩa khác.
B. Tên do người lập trình đặt được dùng với ý nghĩa riêng, xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng. Các tên này được trùng với tên dành riêng.
C.Tên dành riêng là loại tên được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình không được sử dụng với ý nghĩa khác.
D. Hằng là các đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Theo khái niệm về tên dành riêng: Là loại tên được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình không được sử dụng với ý nghĩa khác. Những tên này được gọi là tên dành riêng (còn được gọi là từ khoá).
Câu 5
A. Hằng là đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Bao gồm: Hằng số học, hằng lôgic, hằng xâu.
C. Hằng là đại lượng bất kì.
D. Hằng không bao gồm: số học và lôgic.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo khái niệm hằng: Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Bao gồm: Hằng số học, hằng lôgic, hằng xâu.
Câu 6
A. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Biến là đại lượng bất kì.
C. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ‘A’
B. 23
C. TRUE
D. 1.5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình C++ không có dấu nháy kép (“).
B. Ngoài bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự thông dụng trong toán học để viết.
C. Chương trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện được.
D. Cú pháp là bộ quy tắc dùng để viết chương trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đặt dấu // ở đầu dòng cần chú thích.
B. Đặt dòng cần chú thích trong cặp ngoặc {}.
C. Đặt dấu @ ở đầu dòng cần chú thích.
D. Đặt dấu # ở cuối dòng cần chú thích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tên dành riêng do người lập trình đặt cần khai báo trước khi sử dụng.
B. Là loại tên được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình không được sử dụng với ý nghĩa khác.
C. Là loại tên được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình được phép sử dụng với ý nghĩa khác.
D. Người lập trình khai báotên dành riêng trước khi sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đặt dấu // ở đầu dòng cần chú thích.
B. Chú thích trên nhiều dòng được bắt đầu bằng ngoặc {và kết thúc bằng ngoặc}
C. Đặt dấu @ ở đầu dòng cần chú thích.
D. Chú thích trên nhiều dòng được bắt đầu bằng kí hiệu /* và kết thúc bằng kí hiệu */
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hằng là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện.
B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.
D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện.
B. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.
D. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.