10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 16 (có đáp án): Ví dụ làm việc với tệp
411 người thi tuần này 4.5 3.2 K lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 12 (có đáp án): Kiểu xâu
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 14 (có đáp án): Kiểu dữ liệu tệp
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 5: Khai báo biến có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11: Kiểu mảng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 (có đáp án): Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1).
B. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
C. Rtd := 1/R1 + 1/R2 + 1/R3;
D. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
Lời giải
Công thức tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc song song là: 1/Rtd = 1/R1 + 1/ R2 + 1/R3
→Rtd= R1 x R2 x R3/(R1 x R2 + R2 x R3 + R3 x R1);
Vậy lệnh tính điện trở tương đương trong Pascal là:
Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
Đáp án: B
Câu 2
A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3);
D. Rtd := R1 + R2 + R3;
Lời giải
Công thức tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp là: Rtd= R1 + R2 + R3
Vậy lệnh tính điện trở tương đương trong Pascal là:
Rtd := R1 + R2 + R3;
Đáp án: D
Câu 3
A. d := sqrt(sqr(x1 – x2) + sqr(y1 – y2));
B. d := sqr(sqrt(x1 – x2) + sqrt(y1 – y2));
C. d := sqrt(sqr(x1 + x2) – sqr(y1 + y2));
D. d := sqr(sqrt(x1 + x2) – sqrt(y1 + y2));
Lời giải
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho 2 điểm M(x1,y1) và N(x2,y2). Công thức tính khoảng cách d từ điểm M đến N là:
Câu lệnh tính d là: d := sqrt(sqr(x1 – x2) + sqr(y1 – y2));
Với hàm Sqrt là hàm căn bậc hai, sqr là hàm bình phương.
Đáp án: A
Câu 4
A. d := sqr(x*x + y*y);
B. d := sqrt(sqr(x) + sqr(y));
C. d := sqr(x*x – y*y);
D. d := sqr(sqrt(x) + sqrt(y));
Lời giải
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho điểm M(x ,y). Công thức tính khoảng cách d từ điểm M đến O là:
Câu lệnh tính d là: d := sqrt(sqr(x) + sqr(y));
Với hàm Sqrt là hàm căn bậc hai, sqr là hàm bình phương.
Đáp án: B
Câu 5
A. Tich 2 so la: 20
B. Tich 2 so la: 20Thuong 2 so la: 5
C. Thuong 2 so la: 5
D. Thuong 2 so la: 5Tich 2 so la: 20
Lời giải
Khi thực hiện thủ tục rewrite(f1), nếu trong tệp đã có nội dung thì nội dung sẽ bị xóa để chuẩn bị ghi dữ liệu mới. Nên kết quả đưa vào tệp ‘ketqua.txt’ sẽ là ‘Thuong 2 so la: 5’
Đáp án: C
Câu 6
A. 123 + 456
B. 123456
C. 579
D. 123 456
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH
B. CHAO MUNG BAN
C. CHAO MUNG BAN DEN VOI
D. CHAO MUNG
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chương trình dùng để mở đọc một tệp đã có và hiện nội dung trong tệp này lên màn hình.
B. Chương trình dùng để tạo một tệp mới và ghi nội dung nhập từ bàn phím vào trong tệp.
C. Chương trình dùng để mở đọc một tệp đã có và cho phép nhìn thấy toàn bộ kí tự có trong tệp này lên màn hình.
D. Cả 3 khẳng định trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. TRAN MINH HAI 9 8 7
NGUYEN QUANG VINH 10 5 9
B. TRAN MINH HAI 9 8 7 0 0 0
NGUYEN QUANG VINH 10 5 9 0 0 0
C. Thông báo chương trình bị ngắt thực hiện vì gặp lỗi 106
D. Cả 3 kết quả A_, B_, C_ đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Var f1 f2 : Text;
B. Var f1 ; f2 : Text;
C. Var f1 , f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.