CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1); 

B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3; 

C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3); 

D. Rtd := R1 + R2 + R3;

Lời giải

Công thức tính điện trở tương đương Rtd  cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp là: Rtd= R1 + R2 + R3

Vậy lệnh tính điện trở tương đương trong Pascal là:

Rtd := R1 + R2 + R3;

Đáp án: D

Câu 2

A. d := sqr(x*x + y*y); 

B. d := sqrt(sqr(x) + sqr(y)); 

C. d := sqr(x*x – y*y); 

D. d := sqr(sqrt(x) + sqrt(y));

Lời giải

Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho điểm M(x ,y). Công thức tính khoảng cách d từ điểm M đến O là:

Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 16 (có đáp án): Ví dụ làm việc với tệp

Câu lệnh tính d là: d := sqrt(sqr(x) + sqr(y));

Với hàm Sqrt là hàm căn bậc hai, sqr là hàm bình phương.

Đáp án: B

Câu 4

A. d := sqrt(sqr(x1 – x2) + sqr(y1 – y2)); 

B. d := sqr(sqrt(x1 – x2) + sqrt(y1 – y2)); 

C. d := sqrt(sqr(x1 + x2) – sqr(y1 + y2)); 

D. d := sqr(sqrt(x1 + x2) – sqrt(y1 + y2));

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1). 

B. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1); 

C. Rtd := 1/R1 + 1/R2 + 1/R3; 

D. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP