Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6331 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
9684 lượt thi
Thi ngay
10169 lượt thi
4671 lượt thi
8778 lượt thi
4316 lượt thi
6236 lượt thi
Câu 1:
Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen’
A. copy(s, 1, 6);
B. delete(s, 7, 5);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 2:
Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;
insert (s2 , s1 , 1);
write(s1);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123abc’
B. ‘abc’
C. ‘123’
D. ‘abc123’
Câu 3:
s := ’ABCDEF’;
delete(s, 3, 2);
insert(‘XYZ’, s, 4);
write(s);
A. ‘ABXYZEF’
B. ‘ABEXYZF’
C. ‘AXYZ’
D. ‘AXYZBEF’
Câu 4:
Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 4
Câu 5:
s := ‘1001010’;
write(pos(‘011’, s));
A. 0
B. ‘0’
C. 3
D. ‘3’
Câu 6:
s := ‘Mua xuan’;
write(upcase(s[length(s)-1]));
A. ‘X’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘N’
Câu 7:
s1 := ‘abc’; s2 := ‘1234’;
if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);
A. ‘1234’
C. ‘1234abc’
D. ‘abc1234’
Câu 8:
s:= ‘edcba’;
For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);
A. ‘abcd’
B. ‘dcba’
C. ‘abcde’
D. ‘edcba’
Câu 9:
Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Thủ tục đóng tệp
D. Khai báo biến tệp
Câu 10:
Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
Câu 11:
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, ‘bai1.txt’);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
Câu 12:
Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
C. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
D. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 13:
Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. Cuối tệp
B. Đầu dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối dòng
Câu 14:
Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
D. Thủ tục đóng tệp
Câu 15:
Câu lệnh dùng để đóng tệp f2 là:
A. Close(f2):
B. Stop(f2):
C. Close(f2);
D. Stop((f2);
Câu 16:
Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
Câu 17:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:
A. Để chương trình gọn hơn
B. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích
Câu 18:
Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:
A. Procedure
B. Program
C. Function
D. Var
Câu 19:
Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hằng và biến
B. Hàm và hằng
C. Hàm và thủ tục
D. Thủ tục và biến
Câu 20:
Chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào qua tên của nó là:
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21:
Viết các câu lệnh để ghi dữ liệu vào tệp KQ.TXT 2 biến C, V (sử dụng biến tệp f).
Câu 22:
Viết chương trình:
Nhập vào một xâu kí tự.
Đếm và in ra màn hình số kí tự là số có trong xâu.
Var a: string;
I,dem: integer;
Begin
Readln(a);
Dem:=0;
For i:=1 to length(a) do
If (‘0’<=a[i]) and (a[i]<=’9’) then dem:=dem+1;
Writeln(dem);
Readln
End.
1266 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com