Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1282 lượt thi 17 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\]
Câu 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{23}}...\frac{{ - 8}}{{23}}\]
Câu 3:
Quy đồng mẫu số hai phân số \[\frac{2}{7};\frac{5}{{ - 8}}\] được hai phân số lần lượt là:
Câu 4:
Quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{{11}}{{12}};\frac{{15}}{{16}};\frac{{23}}{{20}}\] ta được các phân số lần lượt là:
Câu 5:
Quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{7}{{30}};\frac{{13}}{{60}};\frac{{ - 9}}{{40}}\] ta được các phân số lần lượt là:
Câu 6:
Chọn câu đúng
Câu 7:
Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}}\] theo thứ tự tăng dần ta được
Câu 8:
Chọn câu đúng:
Câu 9:
Câu 10:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]
Câu 11:
Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \[\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\]
Câu 12:
Lớp 6A có \[\frac{9}{{35}}\] số học sinh thích bóng bàn, \[\frac{3}{7}\] số học sinh thích bóng chuyền, \[\frac{4}{7}\] số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
Câu 13:
Phân số \[\frac{a}{b}\] là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Rút gọn phân số \[\frac{{4.8}}{{64.\left( { - 7} \right)}}\] ta được phân số tối giản là:
Câu 17:
Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức \[\frac{{2.9.52}}{{22.\left( { - 72} \right)}}\] sau khi rút gọn đến tối giản?
256 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com