Trắc nghiệm Toán lớp 3 CD Bài 26. Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 có đáp án

  • 896 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Điền số còn thiếu vào ô trống

2448

:

2

=

?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A


Điền số còn thiếu vào ô trống 2448 : 2 = ? A. 1 224 B. 1 242 C. 224 (ảnh 1)

+ 2 chia 2 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0

+ Hạ 4, 4 chia 2 được 2, viết 2

2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0

+ Hạ 4, 4 chia 2 được 2, viết 2

2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0

+ Hạ 8, 8 chia 2 được 4, viết 4

4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0

Vậy 2 448 : 2 = 1 224


Câu 2:

Kết quả của phép tính 36 639 : 3 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

 

Kết quả của phép tính 36 639 : 3 là: A. 12 123 B. 12 213 C. 31 112 D. 31 121 (ảnh 1) 

+ 3 chia 3 được 1, viết 1

1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2

2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2

2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1

1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0

+ Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3

3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0

Vậy 36 639 : 3 = 12 213


Câu 3:

Tìm số dư của phép chia 227 : 2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

 

Tìm số dư của phép chia 227 : 2 A. Dư 3 B. Dư 1 C. Dư 4 D. Dư 2 (ảnh 1)

+ 2 chia 2 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0

+ Hạ 2, 2 chia 2 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0

+ Hạ 7, 7 chia 2 được 3, viết 3

3 nhân 2 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1

Vậy 227 : 2 = 113 (dư 1)


Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống 8 048 : 4 ? + 1 ? A. 4 022; 4 013 B. 4 023; 2 013 (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

8 048 : 4 = 2 012

2 012 + 1 = 2 013

Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là: 2 012; 2 013


Câu 5:

Tìm một số, biết khi lấy số đó chia cho 3 được thương là 311 và dư 2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Lưu ý: Số bị chia = Số chia × Thương + Số dư

Số cần tìm là:

311 × 3 + 2 = 933 + 2 = 935


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận