Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2019 |
Kinh tế |
Kinh tế kế hoạch và đầu tư |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
550 |
Quản lý nguồn nhân lực |
||||
Thẩm định giá |
||||
Bất động sản |
||||
Kinh tế học ứng dụng |
||||
Kinh tế nông nghiệp |
||||
Kinh tế chính trị |
||||
Quản trị kinh doanh |
Quản trị |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
650 |
Quản trị chất lượng |
||||
Quản trị khởi nghiệp |
||||
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
550 |
Ngoại thương |
||||
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính công |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
1100 |
Thuế |
||||
Thuế trong kinh doanh |
||||
Quản trị hải quan - ngoại thương |
||||
Ngân hàng |
||||
Ngân hàng đầu tư |
||||
Thị trường chứng khoán |
||||
Tài chính |
||||
Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm |
||||
Đầu tư tài chính |
||||
Tài chính quốc tế |
||||
Kế toán |
Kế toán công |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
800 |
Kế toán doanh nghiệp |
||||
Kiểm toán |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
||||
Toán kinh tế (*) |
Toán tài chính |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
||||
Thống kê kinh tế (*) |
Thống kê kinh doanh |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Thương mại điện tử |
||||
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
||||
Kỹ thuật phần mềm (*) |
Công nghệ phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
D01, D96 |
150 |
Luật |
Luật kinh doanh |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
Luật kinh doanh quốc tế |
||||
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
7340101_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
(*) Tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2, cụ thể:
- Ngành Toán kinh tế, Thống kê kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật phần mềm: Toán hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh hệ số 2.