Ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2019

Kinh tế

Kinh tế kế hoạch và đầu tư

7310101

A00, A01, D01, D07

550

Quản lý nguồn nhân lực

Thẩm định giá

Bất động sản

Kinh tế học ứng dụng

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế chính trị

Quản trị kinh doanh

Quản trị

7340101

A00, A01, D01, D07

650

Quản trị chất lượng

Quản trị khởi nghiệp

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

550

Ngoại thương

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

200

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

200

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính công

7340201

A00, A01, D01, D07

1100

Thuế

Thuế trong kinh doanh

Quản trị hải quan - ngoại thương

Ngân hàng

Ngân hàng đầu tư

Thị trường chứng khoán

Tài chính

Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm

Đầu tư tài chính

Tài chính quốc tế

Kế toán

Kế toán công

7340301

A00, A01, D01, D07

800

Kế toán doanh nghiệp

Kiểm toán

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

50

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07

100

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Toán kinh tế (*)

Toán tài chính

7310108

A00, A01, D01, D07

100

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Thống kê kinh tế (*)

Thống kê kinh doanh

7310107

A00, A01, D01, D07

50

Hệ thống thông tin quản lý (*)

Hệ thống thông tin kinh doanh

7340405

A00, A01, D01, D07

200

Thương mại điện tử

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Kỹ thuật phần mềm (*)

Công nghệ phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

50

Ngôn ngữ Anh (*)

Tiếng Anh thương mại

7220201

D01, D96

150

Luật

Luật kinh doanh

7380101

A00, A01, D01, D96

150

Luật kinh doanh quốc tế

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

50

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

7340101_01

A00, A01, D01, D07

50

(*) Tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2, cụ thể:

  • Ngành Toán kinh tế, Thống kê kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật phần mềm: Toán hệ số 2.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh hệ số 2.