Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
Khoahoc.vietjack.com Cập nhật điểm chuẩn vào lớp 10 các trường ở Thái Nguyên năm học 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:



Trường |
Điểm chuẩn |
Trường THPT Chu Văn An |
37.75 điểm |
Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
37,25 điểm |
Trường THPT Thái Nguyên |
33,5 điểm |
Trường THPT Gang thép |
32,5 điểm |
Trường THPT Ngô Quyền |
31,25 điểm |
Trường THPT Trần Phú (Võ Nhai) |
17 điểm |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
22 điểm |
Trường THPT Bình Yên |
21,25 điểm |
Trường THPT Định Hóa |
18,75 điểm |
Trường THPT Bắc Sơn |
24,25 điểm |
Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
18,75 điểm |
Trường THPT Trại Cau |
22.5 điểm |
Trường THPT Dương Tự Minh |
29.25 điểm |
Trường THPT Lương Phú |
26.75 điểm |
Trường THPT Đồng Hỷ |
29.75 điểm |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
30.75 điểm |

TT |
Trường |
NV1 |
Ghi chú |
1 |
THPT Bắc Sơn |
22.5 |
|
2 |
THPT Bình Yên |
20.25 |
|
3 |
THPT Chu Văn An |
30.25 |
|
4 |
THPT Lý Nam Đế |
21.25 |
|
5 |
THPT Đào Duy Từ |
17.5 |
|
6 |
THPT Dương Tự Minh |
24.5 |
|
7 |
THPT Đại Từ |
26 |
|
8 |
THPT Điềm Thụy |
22.75 |
|
9 |
THPT Định Hóa |
22.75 |
|
10 |
THPT Đội Cấn |
12.5 |
|
11 |
THPT Đồng Hỷ |
25 |
|
12 |
THPT Gang Thép |
34.75 |
|
13 |
THPT Hoàng Quốc Việt |
12.75 |
|
14 |
THPT Khánh Hòa |
23 |
|
15 |
THPT Lê Hồng Phong |
26.75 |
|
16 |
THPT Lương Ngọc Quyến |
39.5 |
|
17 |
THPT Lương Phù |
21.25 |
|
18 |
THPT Lương Thế Vinh |
12.5 |
|
19 |
THPT Lưu Nhân Chú |
20.75 |
|
20 |
THPT Ngô Quyền |
29.5 |
|
21 |
THPT Nguyễn Huệ |
24.5 |
|
22 |
THPT Phổ Yên |
23.75 |
|
23 |
THPT Phú Bình |
21 |
|
24 |
THPT Phú Lương |
23 |
|
25 |
THPT Sông Công |
29.5 |
|
26 |
THPT Túc Tranh |
14.5 |
|
27 |
THPT Thái Nguyên |
30.75 |
|
28 |
THPT Trại Cau |
24.75 |
|
29 |
THPT Trần Phú |
10.75 |
|
30 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
21.75 |
|
31 |
THPT Võ Nhai |
13.75 |
|
32 |
THPT Yên Ninh |
13.5 |
|
33 |
Tiểu học, THCS và THPT IRIS |
34.75 |
|
34 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
|
|
|
- Ngữ văn |
53.75 |
|
|
- Toán |
59 |
|
|
- Tiếng Anh |
58.55 |
Xét chỉ số phụ điểm TBM tiếng Anh lớp 9 |
|
- Vật lí |
54.25 |
|
|
- Hoá học |
56.6 |
|
|
- Sinh học |
58.25 |
|
|
- Tin học |
55 |
Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên |
|
- Lịch sử |
45.5 |
Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên |
|
- Địa lí |
48.5 |
|
|
- Tiếng Nga |
51.2 |
|
|
- Tiếng Pháp |
55.9 |
|
|
- Tiếng Trung |
56.25 |
|