I. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Quảng Ngãi năm 2025 mới nhất
(1) Điểm chuẩn vào 10 không chuyên
 

 

 

 

TT

 

 

 

TRƯỜNG

 

 

Chỉ tiêu

Dự kiến điểm chuẩn và số lượng trúng tuyển

 

Tổng số HS

trúng tuyển

 

 

 

Ghi chú

 

Tuyển thẳng

Dự kiến điểm chuẩn NV1

 

Trúng tuyển NV1

Dự kiến điểm chuẩn NV2

 

Trúng tuyển NV2

1

THPT Bình Sơn

385

2

18.65

383

 

 

385

 

2

THPT Lê Quý Đôn

335

3

11.30

282

12.40

50

335

 

3

THPT Trần Kỳ Phong

375

6

12.95

362

16.55

7

375

 

4

THCS và THPT Vạn Tường

330

2

12.35

327

18.40

1

330

 

5

THPT Võ Nguyên Giáp

460

5

14.65

454

 

 

459

 

6

THPT Huỳnh Thúc Kháng

335

4

11.80

310

12.80

20

334

 

7

THPT Ba Gia

410

9

11.20

401

 

 

410

 

8

THPT Sơn Mỹ

335

1

9.40

299

10.40

36

336

 

9

THPT Trần Quốc Tuấn

545

4

16.50

537

 

 

541

 

10

THPT Lê Trung Đình

420

1

13.30

415

15.55

3

419

 

11

THPT Chu Văn An

260

3

9.85

222

11.30

35

260

 

12

THPT Số 1 Tư Nghĩa

380

1

17.25

379

 

 

380

 

13

THPT Số 2 Tư Nghĩa

270

2

10.05

267

 

 

269

 

14

THPT Thu Xà

270

3

10.35

261

12.65

7

271

 

15

THPT Phạm Văn Đồng

285

2

12.35

283

 

 

285

 

16

THPT Số 2 Mộ Đức

285

0

16.10

285

 

 

285

 

17

THPT Nguyễn Công Trứ

180

7

12.45

153

14.00

20

180

 

18

THPT Trần Quang Diệu

280

1

12.50

279

 

 

280

 

19

THPT Lương Thế Vinh

220

2

11.05

214

12.20

4

220

 

20

THPT Số 2 Đức Phổ

300

0

12.55

300

 

 

300

 

 

21

THPT Nguyễn Công Phương

160

1

11.05

145

12.60

14

160

 

22

THPT Số 1 Nghĩa Hành

310

0

15.10

309

 

 

309

 

23

THPT Số 2 Nghĩa Hành

190

0

8.85

162

10.00

28

190

 

 

24

 

PTDTNT THPT Tỉnh

 

207

 

0

 

 

8.00

 

212

 

 

 

212

Hiện vượt chỉ tiêu 5

hs, có 15 hs cuối trùng điểm

25

THPT Lý Sơn

182

0

10.55

182

 

 

182

 

 

 

26

 

 

THPT chuyên Lê Khiết

 

 

420

Toán: (35,25/70hs); Tin: (31,65/32hs); Lí: (36,25/36hs-có 02 hs cuối trùng điểm); Hóa: (40,2/35hs); Sinh: (31,65/35hs); Văn: (34,9/72hs-có 03 hs cuối trùng điểm); Sử: (23,95/35hs); Địa: (30,15/34hs); Anh: (38,65/71hs-có 03 hs cuối trùng điểm).

II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Quảng Ngãi năm 2024 mới nhất
(1) Điểm chuẩn vào 10 chuyên
– Lớp 10 chuyên Toán: 36,1
– Lớp 10 chuyên Tin: 34,45
– Lớp 10 chuyên Lý: 34,2
– Lớp 10 chuyên Hóa: 38,15
– Lớp 10 chuyên Sinh: 35,05
– Lớp 10 chuyên tiếng Anh: 39,40
– Lớp 10 chuyên Văn: 33,6
– Lớp 10 chuyên Sử: 20,3
– Lớp 10 chuyên Địa: 24,45
(2) Điểm chuẩn vào 10 không chuyên
1. THPT Trần Quốc Tuấn: Nguyện vọng 1 là 35,4 điểm;
2. THPT Bình Sơn: Nguyện vọng 1 là 29,6 điểm;
3. THPT Võ Nguyên Giáp: Nguyện vọng 1 là 28,6 điểm; Nguyện vọng 2 là 30,6 điểm;
4. THPT số 1 Đức Phổ: Nguyện vọng 1 là 27,2 điểm;THPT số 2 Mộ Đức: Nguyện vọng 1 là 26,9 điểm;
5. THPT số 2 Mộ Đức: Nguyện vọng 1 là 26,9 điểm;
6. THPT số 1 Nghĩa Hành: Nguyện vọng 1 là 26,4 điểm;
7. THPT Số 1 Tư Nghĩa: Nguyện vọng 1 là 24,8 điểm; Nguyện vọng 2 là 27,4 điểm;
8. THPT Phạm Văn Đồng: Nguyện vọng 1 là 24,0 điểm;
9. THPT Lê Trung Đình: Nguyện vọng 1 là 23,8 điểm; Nguyện vọng 2 là 31,7 điểm;
10. THPT Trần Kỳ Phong: Nguyện vọng 1 là 22,1 điểm; Nguyện vọng 2 là 24,2 điểm;
11. THPT Trần Quang Diệu: Nguyện vọng 1 là 20,3 điểm; Nguyện vọng 2 là 22,6 điểm;
12. THPT Huỳnh Thúc Kháng: Nguyện vọng 1 là 20,2 điểm; Nguyện vọng 2 là 22,4 điểm;
13. THPT Nguyễn Công Trứ: Nguyện vọng 1 là 20,0 điểm; Nguyện vọng 2 là 22,0 điểm;
14. THPT Lương Thế Vinh: Nguyện vọng 1 là 19,3 điểm; Nguyện vọng 2 là 21,6 điểm;
15. THCS và THPT Vạn Tường: Nguyện vọng 1 là 18,6 điểm; Nguyện vọng 2 là 26,2 điểm;
16. THPT số 2 Đức Phổ: Nguyện vọng 1 là 18,1 điểm; Nguyện vọng 2 là 20,8 điểm;
17. THPT Nguyễn Công Phương: Nguyện vọng 1 là 18,0 điểm; Nguyện vọng 2 là 20,9 điểm;
18. THPT Lê Quý Đôn: Nguyện vọng 1 là 17,8 điểm; Nguyện vọng 2 là 20,2 điểm;
19. THPT Ba Gia: Nguyện vọng 1 là 17,6 điểm; Nguyện vọng 2 là 19,9 điểm;
20. THPT số 2 Tư Nghĩa: Nguyện vọng 1 là 17,1 điểm; Nguyện vọng 2 là 19,9 điểm;
21. THPT số 2 Nghĩa Hành: Nguyện vọng 1 là 16,6 điểm; Nguyện vọng 2 là 22,7 điểm;
22. THPT Lý Sơn: Điểm chuẩn là 15,3 điểm;
23. THPT Sơn Mỹ: Nguyện vọng 1 là 15,3 điểm; Nguyện vọng 2 là 17,5 điểm;
24. THPT Chu Văn An: Nguyện vọng 1 là 13,8 điểm; Nguyện vọng 2 là 16,1 điểm;
25. THPT Thu Xà: Nguyện vọng 1 là 12,2 điểm; Nguyện vọng 2 là 15,8 điểm;
III. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Quảng Ngãi năm 2023 mới nhất
(1) Điểm chuẩn vào 10 chuyên

- Lớp chuyên Toán: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,00 trở lên.

- Lớp chuyên Tin: Tuyển 30 học sinh, có điểm xét tuyển từ 26,15 trở lên.

- Lớp chuyên Lý: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,45 trở lên.

- Lớp chuyên Hóa: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,85 trở lên.

- Lớp chuyên Sinh: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 31,90 trở lên.

- Lớp chuyên tiếng Anh: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,90 trở lên.

- Lớp chuyên Văn: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,40 trở lên.

- Lớp chuyên Sử – Địa: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển cụ thể như sau:

+ Chuyên Sử: có 17 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,60 trở lên;

+ Chuyên Địa: có 18 học sinh, có điểm xét tuyển từ 34,40 trở lên.

(2) Điểm chuẩn vào 10 không chuyên

TT

Trường

Điểm chuẩn

1

THPT Lương Thế Vinh

NV1: 17,8 điểm

NV2: 20,3 điểm

2

THPT Thu Xà

NV1: 14,1 điểm

NV2: 18,1 điểm

3

THPT Sơn Mỹ

NV1: 16,3 điểm

NV2: 18,3 điểm

4

THPT Nguyễn Công Phương

NV1: 18,2 điểm

NV2: 20,2 điểm.

5

THPT Nguyễn Công Trứ

NV1: 19,3 điểm

NV2: 21,7 điểm

6

THPT Vạn Tường

NV1: 17,5 điểm

NV2: 23,1 điểm

7

THPT Huỳnh Thúc Kháng

NV1: 18,7 điểm

NV2: 23 điểm.

8

THPT số 2 Tư Nghĩa

NV1: 17,1 điểm

NV2: 19,1 điểm

9

THPT số 2 Đức Phổ

NV1: 18,6 điểm

NV2: 21,8 điểm

10

THPT Trần Quang Diệu

NV1: 21 điểm

NV2: 25,7 điểm

11

THPT Ba Gia

NV1: 19,9 điểm

NV2: 22 điểm.

12

THPT Trần Kỳ Phong

NV1: 18,6 điểm

NV2: 22,7 điểm.

13

THPT Chu Văn An

NV1: 15,8 điểm (Không có môn nào dưới 1,00 điểm)

NV2: 18,30 điểm (Không có môn nào dưới 1,00 điểm)

14

THPT Lê Trung Đình

NV1: 23,6 điểm

NV2: 25,7 điểm.

15

THPT Bình Sơn

NV1: 28,4 điểm

NV2: 31,3 điểm

16

THPT Số 1 Đức Phổ

NV1: 25,3 điểm

17

THPT Trần Quốc Tuấn

NV1: 31,7 điểm

18

THPT Số 2 Mộ Đức

NV1: 26,7 điểm

19

THPT Võ Nguyên Giáp

NV1: 27,3 điểm

NV2: 29,3 điểm

20

THPT số 1 Tư Nghĩa

NV1: 24,3 điểm

NV2: 28 điểm

21

THPT số 1 Nghĩa Hành

NV1: 24,3 điểm

22

THPT Phạm Văn Đồng

NV1: 22,1 điểm

23

THPT Lý Sơn

16,3 điểm

24

THPT Lê Quý Đôn

NV1: 19 điểm

NV2: 21,4 điểm

25

THPT số 2 Nghĩa Hành

NV1: 14,2 điểm

NV2: 16,2 điểm