Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Quảng Ngãi năm 2025 mới nhất
Khoahoc.vietjack.com Cập nhật điểm chuẩn vào lớp 10 các trường ở Quảng Ngãi năm học 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
TT |
TRƯỜNG |
Chỉ tiêu |
Dự kiến điểm chuẩn và số lượng trúng tuyển |
Tổng số HS trúng tuyển |
Ghi chú |
||||
Tuyển thẳng |
Dự kiến điểm chuẩn NV1 |
Trúng tuyển NV1 |
Dự kiến điểm chuẩn NV2 |
Trúng tuyển NV2 |
|||||
1 |
THPT Bình Sơn |
385 |
2 |
18.65 |
383 |
|
|
385 |
|
2 |
THPT Lê Quý Đôn |
335 |
3 |
11.30 |
282 |
12.40 |
50 |
335 |
|
3 |
THPT Trần Kỳ Phong |
375 |
6 |
12.95 |
362 |
16.55 |
7 |
375 |
|
4 |
THCS và THPT Vạn Tường |
330 |
2 |
12.35 |
327 |
18.40 |
1 |
330 |
|
5 |
THPT Võ Nguyên Giáp |
460 |
5 |
14.65 |
454 |
|
|
459 |
|
6 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
335 |
4 |
11.80 |
310 |
12.80 |
20 |
334 |
|
7 |
THPT Ba Gia |
410 |
9 |
11.20 |
401 |
|
|
410 |
|
8 |
THPT Sơn Mỹ |
335 |
1 |
9.40 |
299 |
10.40 |
36 |
336 |
|
9 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
545 |
4 |
16.50 |
537 |
|
|
541 |
|
10 |
THPT Lê Trung Đình |
420 |
1 |
13.30 |
415 |
15.55 |
3 |
419 |
|
11 |
THPT Chu Văn An |
260 |
3 |
9.85 |
222 |
11.30 |
35 |
260 |
|
12 |
THPT Số 1 Tư Nghĩa |
380 |
1 |
17.25 |
379 |
|
|
380 |
|
13 |
THPT Số 2 Tư Nghĩa |
270 |
2 |
10.05 |
267 |
|
|
269 |
|
14 |
THPT Thu Xà |
270 |
3 |
10.35 |
261 |
12.65 |
7 |
271 |
|
15 |
THPT Phạm Văn Đồng |
285 |
2 |
12.35 |
283 |
|
|
285 |
|
16 |
THPT Số 2 Mộ Đức |
285 |
0 |
16.10 |
285 |
|
|
285 |
|
17 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
180 |
7 |
12.45 |
153 |
14.00 |
20 |
180 |
|
18 |
THPT Trần Quang Diệu |
280 |
1 |
12.50 |
279 |
|
|
280 |
|
19 |
THPT Lương Thế Vinh |
220 |
2 |
11.05 |
214 |
12.20 |
4 |
220 |
|
20 |
THPT Số 2 Đức Phổ |
300 |
0 |
12.55 |
300 |
|
|
300 |
|
21 |
THPT Nguyễn Công Phương |
160 |
1 |
11.05 |
145 |
12.60 |
14 |
160 |
|
22 |
THPT Số 1 Nghĩa Hành |
310 |
0 |
15.10 |
309 |
|
|
309 |
|
23 |
THPT Số 2 Nghĩa Hành |
190 |
0 |
8.85 |
162 |
10.00 |
28 |
190 |
|
24 |
PTDTNT THPT Tỉnh |
207 |
0 |
8.00 |
212 |
|
|
212 |
Hiện vượt chỉ tiêu 5 hs, có 15 hs cuối trùng điểm |
25 |
THPT Lý Sơn |
182 |
0 |
10.55 |
182 |
|
|
182 |
|
26 |
THPT chuyên Lê Khiết |
420 |
Toán: (35,25/70hs); Tin: (31,65/32hs); Lí: (36,25/36hs-có 02 hs cuối trùng điểm); Hóa: (40,2/35hs); Sinh: (31,65/35hs); Văn: (34,9/72hs-có 03 hs cuối trùng điểm); Sử: (23,95/35hs); Địa: (30,15/34hs); Anh: (38,65/71hs-có 03 hs cuối trùng điểm). |
- Lớp chuyên Toán: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,00 trở lên.
- Lớp chuyên Tin: Tuyển 30 học sinh, có điểm xét tuyển từ 26,15 trở lên.
- Lớp chuyên Lý: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,45 trở lên.
- Lớp chuyên Hóa: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,85 trở lên.
- Lớp chuyên Sinh: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 31,90 trở lên.
- Lớp chuyên tiếng Anh: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,90 trở lên.
- Lớp chuyên Văn: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,40 trở lên.
- Lớp chuyên Sử – Địa: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển cụ thể như sau:
+ Chuyên Sử: có 17 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,60 trở lên;
+ Chuyên Địa: có 18 học sinh, có điểm xét tuyển từ 34,40 trở lên.
TT |
Trường |
Điểm chuẩn |
1 |
THPT Lương Thế Vinh |
NV1: 17,8 điểm NV2: 20,3 điểm |
2 |
THPT Thu Xà |
NV1: 14,1 điểm NV2: 18,1 điểm |
3 |
THPT Sơn Mỹ |
NV1: 16,3 điểm NV2: 18,3 điểm |
4 |
THPT Nguyễn Công Phương |
NV1: 18,2 điểm NV2: 20,2 điểm. |
5 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
NV1: 19,3 điểm NV2: 21,7 điểm |
6 |
THPT Vạn Tường |
NV1: 17,5 điểm NV2: 23,1 điểm |
7 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
NV1: 18,7 điểm NV2: 23 điểm. |
8 |
THPT số 2 Tư Nghĩa |
NV1: 17,1 điểm NV2: 19,1 điểm |
9 |
THPT số 2 Đức Phổ |
NV1: 18,6 điểm NV2: 21,8 điểm |
10 |
THPT Trần Quang Diệu |
NV1: 21 điểm NV2: 25,7 điểm |
11 |
THPT Ba Gia |
NV1: 19,9 điểm NV2: 22 điểm. |
12 |
THPT Trần Kỳ Phong |
NV1: 18,6 điểm NV2: 22,7 điểm. |
13 |
THPT Chu Văn An |
NV1: 15,8 điểm (Không có môn nào dưới 1,00 điểm) NV2: 18,30 điểm (Không có môn nào dưới 1,00 điểm) |
14 |
THPT Lê Trung Đình |
NV1: 23,6 điểm NV2: 25,7 điểm. |
15 |
THPT Bình Sơn |
NV1: 28,4 điểm NV2: 31,3 điểm |
16 |
THPT Số 1 Đức Phổ |
NV1: 25,3 điểm |
17 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
NV1: 31,7 điểm |
18 |
THPT Số 2 Mộ Đức |
NV1: 26,7 điểm |
19 |
THPT Võ Nguyên Giáp |
NV1: 27,3 điểm NV2: 29,3 điểm |
20 |
THPT số 1 Tư Nghĩa |
NV1: 24,3 điểm NV2: 28 điểm |
21 |
THPT số 1 Nghĩa Hành |
NV1: 24,3 điểm |
22 |
THPT Phạm Văn Đồng |
NV1: 22,1 điểm |
23 |
THPT Lý Sơn |
16,3 điểm |
24 |
THPT Lê Quý Đôn |
NV1: 19 điểm NV2: 21,4 điểm |
25 |
THPT số 2 Nghĩa Hành |
NV1: 14,2 điểm NV2: 16,2 điểm |