I. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 An Giang năm 2025 mới nhất
 
Media VietJack
Media VietJack
II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 An Giang năm 2024 mới nhất
(1) Điểm chuẩn vào 10 chuyên

Điểm chuẩn Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu TP. Long Xuyên: 

  • Chuyên Toán 42,25 điểm
  • Chuyên Tin 29,75 điểm
  • Chuyên Vật lý 40,50 điểm
  • Chuyên Hóa học 33,75 điểm
  • Chuyên Sinh học 33,25 điểm
  • Chuyên tiếng Anh 39,30 điểm
  • Chuyên Ngữ văn 39 điểm
  • Chuyên Lịch sử 29,75 điểm
  • Chuyên Địa lý 31,75 điểm
(2) Điểm chuẩn vào 10 không chuyên
STT Trường Chỉ tiêu Nguyện vọng 1 Nguyện vọng 2 Tuyển thẳng
SL Điểm thi Điểm xét SL Điểm thi Điểm xét SL
1 PTTH Sư Phạm AG 235 236 29.25   233 32.75   2 1
2 THCS và THPT Mỹ Hoa Hưng 270 304   31.00 250   39.00 54  
3 THPT Long Xuyên 540 541 34.50   541 35.00   0  
4 THPT Nguyền Còng Trử 540 546 23.25   445 26.75   101  
5 THPT Nguyền Hiền 540 544 27.75   443 30.50   99 2
  THÀNH PHÓ LONG XUYÊN 2,125 2,171     1,912     256 3
6 THPT Nguyễn Khuyến 540 550 19.50   547   39.00 2 1
7 THPT Nguyễn Vân Thoại 540 545 20.75   545   40.00 0  
8 THPT Vinh Trạch 405 426   36.00 417   40.00 8 1
9 THPT Vọng Thê 450 461 17.00   449   3,800 12  
  HUYỆN THOẠI SƠN 1,935 1,982     1,958     22 2
10 THCS và THPT Vinh Nhuận 180 203   30.00 135   33.00 68  
11 THPT Cần Đăng 360 370 18.00   339   39.00 31  
12 THPT Nguyền Binh Khiêm 675 678 25.00   678   40.00 0  
13 THPT Vinh Binh 405 422 15.00   388   36.00 34  
  HUYỆN CHÂU THÀNH 1,620 1,673     1,540     133 0
14 PT DTNT THPT An Giang 175 175 DTTS: 21.5; DT Kinh: 26.25   175     0  
15 THPT Châu Thị Tế 405 421   29.00 335   3,800 86  
lố THPT Võ Thị Sáu 540 551 24.25   549 40.00   0 2
  THẢNH PHÓ CHÂU DÓC 1,120 1,147     1,059     86 2
17 THCS và THPT Binh Chánh 180 190   30.00 ISO   36.00 10 0
18 THCS và THPT Binh Long 225 234 13.00   220   38.00 14 0
19 THPT Binh Mỳ 450 459 16.00   447   38.00 12 0
20 THPT Châu Phú 450 456 21.50   450   40.00 5 1
21 THPT Thạnh Mỳ Tây 495 501 23.50   501   40.00 0 0
22 THPT Trần Vân Thành 450 454 20.00   452   40.00 2 0
  HUYỆN CHÂU PHỦ 2,250 2,294     2,250     43 1
23 THPT Châu Phong 270 282 22.25   282 30.00   0 0
24 THPT Nguyền Quang Diêu 360 372 22.00   369 30.00   0 3
25 THPT Nguyền Sinh sắc 450 464 19.75   427 20.75   37 0
26 THPT Tân Châu 540 550 24.50   550 30.00   0 0
27 THPT Vinh Xương 315 326 19.25   314 21.00   12 0
  THỊ XÀ TÂN CHÂU 1,935 1,994     1,942     49 3
28 THCS vá THPT Long Binh 225 235   28.50 205   32.00 30 0
29 THCS và THPT Vinh Lộc 225 270   29.00 253   38.50 17 0
30 THPT An Phú 675 677 21.75   674   40.00 2 1
31 THPT Quốc Thái 540 546 16.00   524   36.50 19 3
  HUYỆN AN PHÍ 1,665 1,728     1,656     68 4
32 THPT Chi Lãng 405 414 13.25   377   36.00 27 10
33 THPT Tịnh Biên 495 505   30.50 475   32.00 23 7
34 THPT Xuân Tỏ 270 282   2S.50 268   3,600 11 3
  THỊ XẴ TỊNH BIÊN 1,170 1,201     1,120     61 20
35 THCS vã THPT Cò Tô 270 281 10.50   232 34.00   33 16
36 THPT Ba Chúc 450 467   34.50 458   37.00 8 1
37 THPT Nguyền Trung Trực 630 647 14.50   596 39.00   8 43
  HUYỆN TRI TÔN 1,350 1,395     1,286     49 60
38 THCS và THPT Phú Tân 315 328 16.00   309   36.00 19 0
39 THPT Binh Thạnh Dòng 360 371   34.00 370   37.00 1 0
40 THPT Chu Vãn An 585 596 18.75   596   40.00 0 0
41 THPT Hòa Lạc 405 419   33.00 402   37.00 17 0
42 THPT Nguyền Chi Thanh 450 480 15.25   458   36.00 22 0
  HUYỆN PHỦ TÂN 2,115 2,194     2,135     59 0
43 THPT Châu Vãn Liêm 585 596 18.00   584   3S.00 12 0
44 THPT Huỳnh Thị Hương 495 504 13.00   496   3S.00 8 0
45 THPT Lương Vãn Cũ 360 408   3,600 380   39.00 27 1
46 THPT Nguyền Hừu Cánh 675 684 20.00   681   40.00 1 2
47 THPT Nguyền Vãn Hương 360 367   35.00 358   38.00 9 0
48 THPT Ung Vãn Khiêm 540 547 13.00   517   38.00 30 0
49 THPT Vô Thanh Trinh 495 499 13.00   444   38.00 55 0
  HUYỆN CHỢ MỚI 3,510 3,605     3,460     142 3
  TOÀN TÌNH 20,795 21,384     20,318     968 98
III. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 An Giang năm 2023 mới nhất
 
Media VietJack
Media VietJack