Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2019 chính xác
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2019 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2019
Xét điểm thi THPT:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
--- |
|||
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01 |
15.5 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
16.75 |
14.25 (cơ sở Nam Định) |
4 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, C01, D01 |
16.75 |
14.25 (cơ sở Nam Định) |
5 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
14 (cơ sở Nam Định) |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
15.5 |
14 (cơ sở Nam Định) |
7 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, C01, D01 |
16.5 |
14.25 (cơ sở Nam Định) |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, D01 |
18.5 |
14 (cơ sở Nam Định) |
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
14(cơ sở Nam Định) |
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
14 (cơ sở Nam Định) |
11 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
17.5 |
14 (cơ sở Nam Định) |
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D01 |
15.5 |
14.25 (cơ sở Nam Định) |
13 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D01 |
18.25 |
14 (cơ sở Nam Định) |
14 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
14.25 (cơ sở Nam Định) |
15 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
14.25 (cơ sở Nam Định) |
16 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, C01, D01 |
17.5 |
14.5 (cơ sở Nam Định) |
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2018
Xét điểm thi THPT:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Cơ sở Hà Nội: |
--- |
|||
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
16.75 |
Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
15.75 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340301 |
Ke toán |
A00; A01; C01; D01 |
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
6 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới) |
A00; A01; C01; D01 |
15.5 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7480201 |
Cồng nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Hà Nội |
8 |
7510201 |
Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
17.25 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (ngành mới) |
A00; A01; C01; D01 |
15.75 |
Cơ sở Hà Nội |
10 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
17.75 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01; D01 |
16.25 |
Cơ sở Hà Nội |
12 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D01 |
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
14 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Hà Nội |
16 |
Cơ sở Nam Định: |
--- |
|||
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
20 |
7340301 |
Ke toán |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
21 |
7480201 |
Cồng nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
22 |
7510201 |
Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
23 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
24 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
25 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
27 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
Cơ sở Nam Định |
28 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Cơ sở Nam Định |
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2017
Xét điểm thi THPT:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D01 |
18.25 |
|
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01; D01 |
15.75 |
|
3 |
7540204 |
Công nghệ may |
A00; A01; C01; D01 |
20.25 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
19.25 |
|
5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; D01 |
18.75 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
18.75 |
|
7 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00; A01; C01; D01 |
17 |
|
8 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
|
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
16.5 |
|
12 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
15.75 |